Việt
chi sô dưới
chỉ số treo
chỉ số dưới
Anh
subscript
Đức
tiefgestelltes Zeichen
Indexliste
tiefstehendes Zeichen
Index
Indexbuchstabe
Indexangabe
Subskript
unterer Index
Pháp
indice
indice inférieur
subscript /IT-TECH/
[DE] Indexbuchstabe
[EN] subscript
[FR] indice
[DE] Indexangabe; Indexliste; Subskript; tiefgestelltes Zeichen; unterer Index
[FR] indice; indice inférieur
tiefgestelltes Zeichen /nt/M_TÍNH/
[VI] chỉ số treo
tiefstehendes Zeichen /nt/IN/
[VI] chỉ số treo, chỉ số dưới
Indexliste /f/M_TÍNH/
[VI] chỉ số dưới (trong FORTRAN)
chi số dưới Một hoặc nhiBu ký tự in hơi thấp hơn đường gốc (mép dưới) của dòng văn bản bao quanh; thường được dùng trong các công thức toán và ký hiệu hóa học, như trong cồng thức axỉt sulfuric, HjSO^. 2. Trong lập trình, chi số dưới là một hoặc nhiều số hoặc biến vốn định danh vị trí của một phần tử trong màng (tập hợp dữ liệu sắp xếp dưới dang bảng). Mỗi phăn từ có gắn một hoặc nhiều chi sổ dưới, tùy thuộc vào số nhiều của mảng.