surrogate
(dt và tt) : dự khuyết, thay thế, phó nhiệm. [LI (dt) (isừ) phó giám mục hành sừ quyền tài phán giáo hội nhân danh giám mục (có tham quyền trong thời gian ngắn đổi với việc cưới xin, ly di, giám hộ, thừa kế...) bf người đại nhiệm. c/ (Mỹ) tham phán đàm nhận xét xừ thừa kề và giám hộ - surrogate’s court - (Mỹ) pháp dinh thừa kế và giám hộ. (tt) surrogate guardian - người đại nhiệm giám hộ. (Xch. probate).