TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

systems analysis

phân tích hệ thống

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

sự phân tích hệ thống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

systems analysis

systems analysis

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

 system analysis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

functional analysis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

system analysis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

systems analysis

Systemanalyse

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Funktionsanalyse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Problemanalyse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

systems analysis

Analyse système

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

analyse de systèmes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

analyse des circuits

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

analyse des systèmes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

analyse du fonctionnement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

analyse fonctionnelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

analyse du problème

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

systems analysis /IT-TECH/

[DE] Systemanalyse

[EN] systems analysis

[FR] analyse de systèmes; analyse des circuits; analyse des systèmes; analyse du fonctionnement; analyse fonctionnelle

systems analysis /IT-TECH,RESEARCH/

[DE] Funktionsanalyse

[EN] systems analysis

[FR] analyse fonctionnelle

systems analysis /IT-TECH/

[DE] Problemanalyse

[EN] systems analysis

[FR] analyse du problème

functional analysis,system analysis,systems analysis /IT-TECH/

[DE] Systemanalyse

[EN] functional analysis; system analysis; systems analysis

[FR] analyse fonctionnelle

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

systems analysis

[DE] Systemanalyse

[EN] systems analysis

[FR] Analyse système

[VI] Phân tích hệ thống

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

systems analysis

sự phân tích hệ thống

systems analysis

phân tích hệ thống

systems analysis, system analysis /đo lường & điều khiển/

sự phân tích hệ thống

Một phương pháp phân tích sử dụng toán học để mô tả làm thế nào để tạo nên các thành tố có mối liên hệ với nhau sẽ phản ứng với một đầu vào được đặt.

An analytic method that uses mathematics to describe how a set of interconnected components will react to a given input or set of inputs.

Từ điển Polymer Anh-Đức

systems analysis

Systemanalyse

Tự điển Dầu Khí

systems analysis

['sistəm ə'næləsis]

o   phân tích hệ thống

Nghiên cứu chi tiết vê các thành phần của giếng, thí dụ khả năng của giếng, kích thước ống khai thác, kích thước dòng chảy.... Phân tích hệ thống nhằm tối ưu hoá sản xuất của từng giếng hoặc nhóm giếng trong hệ thống chảy liên tục.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

systems analysis

phân tích hệ thống Khảo sát một hệ thống hoặc một vẩn đè, nhằm mục đích hoặc cài tiến hệ thống hiện hành hoặc thiết kế và cài đặt hệ thống mới. Phân tích hệ thống mặc dù thường gắn liền với phân cứng và phần mềm máy tính song về cơ bàn là dạng giải bài toán tuồi thọ điện tử. Các hoạt động chính trong phân tích hệ thống bao gồm định nghĩa bài toán, khảo sát và phân tích các hệ có liên quan, thiết kế một hệ đề giải bài toán và cài đặt thiết kế mới. Các nhiệm vụ cơ bản có phạm vl rộng, nhưng chúng có thề bao gồm khá chi tiết, đúng như thiết kế và xây dựng một cây cău đòl hỏt lập kế hoạch bao quát, các phép đo chính xâc và khả năng lập kế hoạch cho những tình huống bất ngờ. Với tư cách một khoa học, phân tích hệ thống liên quan tới điều khiền học, một ngành kỹ thuật nghiên cứu sự biến diễn của các hệ thống, thường là những thực thề trừu tượng. Trong phân tích hệ thống, ta có thề nghiên cứu một máy tính, một doanh nghiệp, một thành phố hoặc nền kỉnh tế thế giới. Sự phát triền của các mô hình là quap trọng đối với ngành này.