taxation
(taxing) : sự đánh thuế; thuế [L] taxation of costs - định ngạch chi phí (cùa một vụ kiện) [HC] a/ thuế (về quyên sờ hữu v.v...) b/ gánh nặng thuế vụ, các đàm trách tải chánh. - the taxation authorities - nhà cẩm quyền thuế vu, cư quan thuế. - administrative taxation - thuế đóng chính thức. - arbitrary taxation - thuê đánh độc đoán - basis of taxation - căn bàn đánh thuế ’ commensurate taxation - tương dồng các đàm ưách thuê vu, sự cân dổi gánh nãng thuế. - discriminatory taxation of foreigners - sự đánh thuế phân biệt đối với người nước ngoài. - domicile taxation - (LHQ) đánh thuế theo nơi cư ngụ. - double taxation - sự đánh thuế hai lần, lưỡng thuế - double taxation agreements - các thòa thuận tương quan về việc đánh thuế hai lan. - avoidance of double taxation - tránh đánh thuế hai lẳn, - double taxation of estates and successions - lường thuế bắt động sàn và di sàn thừa ke. - double taxation of income - đánh thuế lựi tức hai lẩn - highest scale of taxation - thâu thus tối đa. - increase of taxation, supplementary taxation - sự gia tàng thuê. - oppressive double taxation - ép buộc đánh thue hai lần - outright double taxation - đương nhiên đánh thuế hai lấn - specific double taxation problems - những vấn dề cá biột đánh hai lan thuế. - exclusive taxation - (LHQj độc quyền đánh thuề, đánh thuế độc đoán - extraterritorial taxation of foreigners - đánh thuế ngoài lãnh thô đối với người nước ngoài - taxation on actual income - đánh thuc trên lợi tức thực sự. - taxation method or method of taxation - phương pháp dành thuế. - multiple taxation - thuế dánh trùng phừc, thuế đánh bội số - taxation bỵ origin - đánh thuế theo nguon goc - presumptive taxation - đánh thuế bao khoán - taxation on returns - đánh thue theo tờ khai - taxation rights - quyển đánh thuế. - taxation schedule - thuế suầt, biêu thuê. - system of taxation - chề độ thuế khóa.