tenant
(tenancy, tenantable) : người thuê, người mướn; sự cho thuê, sự cho mướn; người lãnh canh, người thuê dắt. [L] tất cá những người sứ dụng đất hay là nhả dưới bất kỳ danh nghĩa nào, do nhà vua ban cho tư cách sử dụng. The estate, nghía là quyển sờ hữu bất động sàn có thê có các hình thức sau : - in fee simple - sớ hữu đẩy đù và toàn diện (luôn luôn thuộc quyền của nhà vua). - in fee tail - sờ hữu hạn chế bời một số điều khoán thay thế. - tenancy for life - quyến ứng dụng thu lợi vĩnh viên. - tenancy for years - quyên ứng dụng thu lợi có ký hạn (nhiều năm). tenancy from year to year (landlord tenant relationship) - cho thuê chữ mướn năm này sang năm khác. The tenancy, có nghĩa là quyền cùa tenant, mà người này lả chù sờ hữu, dưới hình thức này hay dưới hình thức khác, hay 1' à người thuê mướn thướng. Khi mà nhiều người cùng chia chính một estate (bất động sàn) thì gọi là cotenancy - quyền của tập thê mà hình thức quan trọng nhât là co- ownership - cộng dong sờ hữu; cộng dong sờ hữu cớ hai loại : tenancy in common - là quyẻn sở hữu chung, theo đó moi cộng hữu chù thù đẳc một tý lệ theo lý thuyèt vế quyền stir hữu má nó có thê sừ dụng tự do, và joint tenancy - là quyền sờ hữu vị phân thuộc vế pháp nhân được thành lập do toàn the các cộng hữu vị phân. Khi một cộng hữu vị phân qua đời, quyền lợi cùa họ không chuyên cho các thừa kế, nhưng giao cho các cộng hữu vị phân thượng tồn, trong T.Ph qui định (Xch. survival : survivor a) unity : the four). Tuy nhiên trướng hợp này trong pháp chế mới ờ Anh cũng như ớ Mỹ dã qui định những thay doi đáng kê (Xch. bail, coparcenary). - tenant by the courtesy - Xch. Courtesy of England. - Landlord and Tenant Act - luật thuê mướn đắt (điển chú và tá điền). - tenant in possession - người chiêm hữu. - tenant pur autre vie - Xch. pur autre vie. - tenant’s, tenantable, repairs - tiêu tu, sữa chữa vặt, tu bô tõ tá. - tenant' s risks - rúi ro tô tá, rủi ro người mướn chịu. - tenant at will - ngưừi thuê dược sư thỏa thuận cùa chú đất (hay nhà). - tenant-farmer - tá điền, người làm rẽ (ruộng, đẩt). - game-tenant - người mướn một khu đất đe săn bắn. - tenant-right - quyền cúa ngưừi thuê đất trong khu đẩt nông nghiệp được đòi một phắn lợi nhuận thu hoạch sau khi hết hạn hợp dong cho thuê, thi du : đòi hoàn trà một phần giá tiến phán bón đã sư dung vào dắt thuê.