TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tenant

Người thuê nhà

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

người thuê mướn nhà

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

đất

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Anh

tenant

tenant

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển kế toán Anh-Việt

lessee

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển kế toán Anh-Việt

lessee,tenant

người thuê mướn nhà, đất

Từ điển pháp luật Anh-Việt

tenant

(tenancy, tenantable) : người thuê, người mướn; sự cho thuê, sự cho mướn; người lãnh canh, người thuê dắt. [L] tất cá những người sứ dụng đất hay là nhả dưới bất kỳ danh nghĩa nào, do nhà vua ban cho tư cách sử dụng. The estate, nghía là quyển sờ hữu bất động sàn có thê có các hình thức sau : - in fee simple - sớ hữu đẩy đù và toàn diện (luôn luôn thuộc quyền của nhà vua). - in fee tail - sờ hữu hạn chế bời một số điều khoán thay thế. - tenancy for life - quyến ứng dụng thu lợi vĩnh viên. - tenancy for years - quyên ứng dụng thu lợi có ký hạn (nhiều năm). tenancy from year to year (landlord tenant relationship) - cho thuê chữ mướn năm này sang năm khác. The tenancy, có nghĩa là quyền cùa tenant, mà người này lả chù sờ hữu, dưới hình thức này hay dưới hình thức khác, hay 1' à người thuê mướn thướng. Khi mà nhiều người cùng chia chính một estate (bất động sàn) thì gọi là cotenancy - quyền của tập thê mà hình thức quan trọng nhât là co- ownership - cộng dong sờ hữu; cộng dong sờ hữu cớ hai loại : tenancy in common - là quyẻn sở hữu chung, theo đó moi cộng hữu chù thù đẳc một tý lệ theo lý thuyèt vế quyền stir hữu má nó có thê sừ dụng tự do, và joint tenancy - là quyền sờ hữu vị phân thuộc vế pháp nhân được thành lập do toàn the các cộng hữu vị phân. Khi một cộng hữu vị phân qua đời, quyền lợi cùa họ không chuyên cho các thừa kế, nhưng giao cho các cộng hữu vị phân thượng tồn, trong T.Ph qui định (Xch. survival : survivor a) unity : the four). Tuy nhiên trướng hợp này trong pháp chế mới ờ Anh cũng như ớ Mỹ dã qui định những thay doi đáng kê (Xch. bail, coparcenary). - tenant by the courtesy - Xch. Courtesy of England. - Landlord and Tenant Act - luật thuê mướn đắt (điển chú và tá điền). - tenant in possession - người chiêm hữu. - tenant pur autre vie - Xch. pur autre vie. - tenant’s, tenantable, repairs - tiêu tu, sữa chữa vặt, tu bô tõ tá. - tenant' s risks - rúi ro tô tá, rủi ro người mướn chịu. - tenant at will - ngưừi thuê dược sư thỏa thuận cùa chú đất (hay nhà). - tenant-farmer - tá điền, người làm rẽ (ruộng, đẩt). - game-tenant - người mướn một khu đất đe săn bắn. - tenant-right - quyền cúa ngưừi thuê đất trong khu đẩt nông nghiệp được đòi một phắn lợi nhuận thu hoạch sau khi hết hạn hợp dong cho thuê, thi du : đòi hoàn trà một phần giá tiến phán bón đã sư dung vào dắt thuê.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Tenant

Người thuê nhà

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

tenant

An occupant.