town
(township, townlet) (Anh) thành phố (nhò), toàn bộ khu nhà cừa có hoặc đã có lúc cõ một nhà thờ, một giáo dường và sự làm lễ chúa, làm thánh le và le mai táng. (Mỹ) phân khu địa chánh một quận, (huyện) - township - thành phố, thi xã, (Mỹ) phân khu địa thánh một quận (sáu ngàn dặm vuông) - townlet - thị tran, thị xã nhò - town-clerk - thư ký tòa thị chinh, thư ký tòa dô sành - town-council - hội đồng thị xã - town-dues - thuế nhập thị, thuế hàng hóa vào thành phố - town-hall - tòa thị chinh, tòa dô sành - town-major - viên chì huy quân đội (cùa thành phổ) - town-planning - thiết kề dô thị, kế hoạch chỉnh trang thành phổ.