TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đô thị

đô thị

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

thành phố

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Xây dựng dân dụng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

đô thị

 bourg

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 city

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Lake

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

town

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

city

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

municipal civil engineering

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

đô thị

See

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Stadt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tiefbau

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

städtischer

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

đô thị

Génie civil

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

urbain

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wo Abfälle mit gefährlichen Schad­ stoffen anfallen, müssen diese nach dem Stand der Technik vor ihrer Einleitung in ein öffentliches Ge­ wässer oder in die Kanalisation gereinigt werden.

Nơi nào thải ra nước chứa các chất ô nhiễm độc hại thì nước phải được lọc sạch bằng công nghệ hiện đại trước khi được dẫn vào sông ngòi hoặc hệ thống cống đô thị.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kommunale Abwasserreinigungsanlagen benötigen durch die Flachbeckenbauweise viel Platz.

Hệ thống xử lý nước thải đô thị do thiết kế hình mặt phẳng đòi hỏi nhiều diện tích xây dựng.

Dabei wird je nach Herkunft und Art der Verunreinigungen zwischen kommunalem und industriellem Abwasser unterschieden.

Tùy theo nguồn gốc và loại ô nhiễm, người ta phân biệt giữa nước thải khu dân cư / đô thị và nước thải công nghiệp.

Auf der Basis des EGW können kommunale und industrielle Abwässer miteinander verglichen werden.

Trên cơ sở của đơn lượng dân cư (PE), có thể so sánh nước thải khu đô thị và nước thải công nghiệp với nhau.

Der Zerfall wertvoller Bauwerke in der mit Schwefeldioxid verschmutzten Luft der Ballungsgebiete hat eine seiner Ursachen in der Tätigkeit von Mikroorganismen, die unter diesen Bedingungen gut gedeihen und Säuren produzieren (Seite 250 und Bild 1, Seite 251).

Sự phân hủy các tòa nhà có giá trị ở đô thị với không khí bị ô nhiễm sulfur dioxide, có nguồn gốc từ các hoạt động của vi sinh vật, và trong điều kiện như vậy chúng có thể phát triển mạnh và sản sinh acid (trang 250 và Hình 1, trang 251).

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Xây dựng dân dụng,đô thị

[DE] Tiefbau, städtischer

[EN] municipal civil engineering

[FR] Génie civil, urbain

[VI] Xây dựng dân dụng, đô thị

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

city

Đô thị, thành phố

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stadt /f/Đ_SẮT, V_TẢI, KTC_NƯỚC/

[EN] town

[VI] thành phố, đô thị

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

đô thị,thành phố

[DE] See

[EN] Lake

[VI] đô thị, thành phố

Từ điển tiếng việt

đô thị

- dt. (H. thị: chợ) Chỗ tụ họp buôn bán đông đúc, sầm uất: Không ưa cảnh phồn hoa đô thị.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bourg, city

đô thị