Việt
đô thị
thành phố
Xây dựng dân dụng
Anh
bourg
city
Lake
town
municipal civil engineering
Đức
See
Stadt
Tiefbau
städtischer
Pháp
Génie civil
urbain
Wo Abfälle mit gefährlichen Schad stoffen anfallen, müssen diese nach dem Stand der Technik vor ihrer Einleitung in ein öffentliches Ge wässer oder in die Kanalisation gereinigt werden.
Nơi nào thải ra nước chứa các chất ô nhiễm độc hại thì nước phải được lọc sạch bằng công nghệ hiện đại trước khi được dẫn vào sông ngòi hoặc hệ thống cống đô thị.
Kommunale Abwasserreinigungsanlagen benötigen durch die Flachbeckenbauweise viel Platz.
Hệ thống xử lý nước thải đô thị do thiết kế hình mặt phẳng đòi hỏi nhiều diện tích xây dựng.
Dabei wird je nach Herkunft und Art der Verunreinigungen zwischen kommunalem und industriellem Abwasser unterschieden.
Tùy theo nguồn gốc và loại ô nhiễm, người ta phân biệt giữa nước thải khu dân cư / đô thị và nước thải công nghiệp.
Auf der Basis des EGW können kommunale und industrielle Abwässer miteinander verglichen werden.
Trên cơ sở của đơn lượng dân cư (PE), có thể so sánh nước thải khu đô thị và nước thải công nghiệp với nhau.
Der Zerfall wertvoller Bauwerke in der mit Schwefeldioxid verschmutzten Luft der Ballungsgebiete hat eine seiner Ursachen in der Tätigkeit von Mikroorganismen, die unter diesen Bedingungen gut gedeihen und Säuren produzieren (Seite 250 und Bild 1, Seite 251).
Sự phân hủy các tòa nhà có giá trị ở đô thị với không khí bị ô nhiễm sulfur dioxide, có nguồn gốc từ các hoạt động của vi sinh vật, và trong điều kiện như vậy chúng có thể phát triển mạnh và sản sinh acid (trang 250 và Hình 1, trang 251).
Xây dựng dân dụng,đô thị
[DE] Tiefbau, städtischer
[EN] municipal civil engineering
[FR] Génie civil, urbain
[VI] Xây dựng dân dụng, đô thị
Đô thị, thành phố
Stadt /f/Đ_SẮT, V_TẢI, KTC_NƯỚC/
[EN] town
[VI] thành phố, đô thị
đô thị,thành phố
[DE] See
[EN] Lake
[VI] đô thị, thành phố
- dt. (H. thị: chợ) Chỗ tụ họp buôn bán đông đúc, sầm uất: Không ưa cảnh phồn hoa đô thị.
bourg, city