TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

virtual

ảo

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

slot khe ảo

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ảo ảnh.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

ảo giác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Hiện hữu tiềm ẩn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện diện tiềm tàng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thuộc tiềm cách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiềm thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

virtual

virtual

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

virtual

virtuell

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

virtuell /adj/M_TÍNH/

[EN] virtual

[VI] ảo

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

virtual

Hiện hữu tiềm ẩn, hiện diện tiềm tàng, thuộc tiềm cách, tiềm thế

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

virtual

ảo giác

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Virtual

[VI] (adj) ảo, ảo ảnh.

[EN] A global ~ team: Nhóm làm việc ảo toàn cầu (i.e. a temporary, culturally diverse, geographically dispersed and electronically group which works together and interacts with each other through the internet)

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

virtual

do Tính từ dùng đề mô tả một thiết bị hoặc d|ch vụ vốn được lĩnh hội là cál gì đố không cố trong thực tế. Cách mà một thiết b| ảo thực tế được thề hiện hoặc cài đặt là khấc nhlỄu so VỚI thiết bị hoặc d|ch vụ mà người sử dụng dùhg. Ví dụ, người sử dụng máy tính cổ thề xử lý đĩa ảo như' thề nố là đĩa vật lý, nhưng đĩa ảo thực ra là một phần của bộ hhđ’ máy tính vổn được sử dụng như thề nó là một đĩa. Ví dụ khác là bộ nhớ ảò, vốn được mô phỏng bằng cách phân trang, tạo cache và nhờ bộ nhớ trên đĩa.

Virtual

disk đĩa ảo Thường gọi là đĩa RAM. Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên (RAM) dùng như ồ đĩa. Vì máy tính không cần chờ đề phin cứng đáp ứng, nên đọc và ghl vào một " đĩa" như thế cổ thề cải thiện sự thực hiện rất nhiều. Tuy nhiên, vì đĩa ảo chi tồn tại trong bộ nhớ nên phải sao nội dung của nó sang đĩa vật lý nếu không dữ liệu sẽ bj mất. Ngoại trừ là đĩa ảo ở trên RAM có nguồn dự phòng, tức là RAM có acquy riêng của nó; khl ngắt điện vào máy tính, acquy đó đảm bảo rằng nội dung của RAM vẫn còn nguyên vẹn. Các máy tính laptop cực nhẹ thường sử dụng RAM. có nguồn dự phòng như đĩa ảo vì bộ nhớ đó ngốn ít năng lượng hơn đĩa cứng.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

virtual

Being in essence or effect, but not in form or appearance.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

virtual

ảo

virtual

slot khe ảo