Việt
ảo
có thể có
có thể xảy ra
có thể làm được
không có thật
hư ảo
do tưđng tượng ra.
tiềm tàng
Anh
virtual
Đức
Virtuell
Das entstehende Bild B ist vergrößert, virtuell und umgekehrt.
Ảnh B xuất hiện được rọi lớn, ảo và đảo ngược
virtuelle Realität
thực tế ảo, thực tại ảo
virtuell /[vir'tucl] (Adj.)/
có thể có; có thể xảy ra; có thể làm được; tiềm tàng;
không có thật; hư ảo; ảo;
virtuelle Realität : thực tế ảo, thực tại ảo
virtuell /a/
1. có thể có, có thể xảy ra, có thể làm được; 2. không có thật, hư ảo, do tưđng tượng ra.
virtuell /adj/M_TÍNH/
[EN] virtual
[VI] ảo
der Kraft oder dem Vermögen nach. Nach Leibniz ist das Eingeborene nicht aktuell, sondern bloß virtuell oder latent in uns, also nicht sogleich sichtbar. Leibniz wird nicht müde, diesen entscheidenden Unterschied in der Sicht des Eingeborenen gegenüber der Kritik Lockes immer wieder zur Geltung zu bringen. Man darf hier Nicht-Sein und Nicht-Erscheinen nicht miteinander verwechseln. Das, was natürlich ist, braucht uns darum doch nicht von der Wiege an als solches bekannt zu sein. Nicht die aktuelle, sondern allein die virtuelle Erkenntnis von bestimmten Ideen und Wahrheiten ist eingeboren. Und aktualisiert wird dieses Virtuelle mit Hilfe der Sinneswahrnehmung. – Neben dieser erkenntnistheoretischen Bedeutung spielt der Begriff der Virtualität auch noch eine wichtige Rolle bei Leibniz’ Bestimmung der individuellen Substanz, die auf dem Satz »Praedicatum inest subjecto« aufbaut.
WS
LIT: