welfare
: sự an lac, sự phúc thiện. - public welfare - sự thịnh vượng xã hội. [HC] [LHQ] advisory social welfare services - nhiệm vụ tư vấn về dịch vu phúc thiện xã hội. - child welfare - bào hộ thiếu nhi, chăm sõc trè em. - community welfare - bào hộ tập the. - community welfare center - trung tâm phúc thiện xã hội. - family welfare - bào hộ gia đình. - industrial welfare - dịch vụ xã hội trong công nghiệp. - maternal welfare - bảo hộ hộ sàn. - public welfare - cứu te xã hội công cộng, (nới rộng ra) dịch vụ cứu tể công. - rural social welfare - dịch vu xã hội nông thỗn. - welfare secretary - tư vắn djch vu xã hội. - social welfare - dịch vụ xã hội, dự phòng xã hội. (social welfare là tình trạng xỉ hội do câc dịch vu xã hội thực hiện ra : đó là sự an lạc xâ hội). - social welfare administration - cơ quan công tác xã hội, (các sở xã hội). - social welfare adviser - cổ vần dịch vụ xã hội. - social welfare official - viên chức làm việc xã hội. - social welfare services - dịch vụ cứu tề và bào trợ xã hội là những gì dược làm đế giúp đỡ các nhu cau thiết yếu cho các giai tầng xâ hội yếu kệm : trẻ con, người già, người tàn tật, người di cư, các can nhân...). - social welfare work - công tác xã hội. - social welfare worker - người làm công tác xã bội. - youth welfare - bào hộ thanh niên.