Wohlstand /m -(e)s/
phúc lợi; [sự] phồn vinh, phồn thịnh, sung túc, dư dật, phong lưu; [cuộc sóng] dư dật, sung túc, no đủ, phong lưu; ein Lében in Kultur und Wohl stand cuộc sống no đủ và có văn hóa; Wohl
Wohl /n-(e)s/
lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; [sự, điều] tót lành, bình an, bình yên, yên ổn; das irdische Wohl tài nguyên dưói đất; auf Ihr Wohl! vỉ súc khỏe của ông!
Gute
sub n lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; [điều, việc] töt lành, thiện, tốt, lành, may mắn; nichts Gute s im sinn haben có dụng ý xấu; zum Gute n réden dàn hòa vói ai; khuyên răn, khuyên nhủ, răn bảo; zuviel des Gute n thái quá, quá đáng, quá mức; des Gute n zuviel tun cố gắng quá súc, làm quá súc.
Wohlfahrt /f =/
1. lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; 2. sự cứu té xã hội.
Beste /sub/
1. m, f cái tót nhát; mein - r Ị bạn thân mến của tôi! méine - 1 bạn (gái) thân mến của tôi; der - in der Klásse học sinh giỏi nhất lóp; 2. n cái tốt nhất, lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; [điều] lợi, ích lợi; zum -
Wohltat /f =, -en/
1. việc thiện, việc làm ơn, việc làm phúc, ân huệ; 2. lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; Wohl
Gut /n (e)s, Güter/
n (e)s, Güter; 1. lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; nicht um alle Güter der Welt không bao giò đồng ý hết!; 2. điền trang, dinh cơ; 3. tài sản, của cải; fahrende [bewegliche] Güter động sản; liegende [unbweegliche] Güter bất động sản; 4. hàng hóa; hàng chỏ, hàng chuyên chỏ, hàng vận chuyển; schwere Güter (thương mại) hàng nặng, hàng hóa nặng; 5. vật liệu, chất liệu, nguyên liệu; irdenes Gut bát đĩa gôm; 6. dây, đô buộc (dùng để cẩu hàng, neo tầu...).
Hell /n -(e/
1. lợi ích, phúc lợi, hạnh phúc; [sự] bình an, yỗn ổn, cứu vãn, giải cưu; sein Hell versuchen làm cầu may; zum Hell gereichen đem lại kết qủa tốt cho ai; 2. sự thoát nạn; 3. điều tốt, điều thiện; 4. (tôn giáo) sự giải thoát; 5. sự thịnh vượng, sự phồn vinh; sự may rủi, vận may; 6. (lồi tung hô) vạn tué, muôn năm, chào, kính chào; Hell dem kaiser! thánh thượng vạn tuế.