TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

échelon

round

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

rung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

quantum step

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

échelon

Sprosse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schritt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stufe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

échelon

échelon

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

échelon

[DE] Sprosse

[EN] round; rung

[FR] échelon

échelon /IT-TECH/

[DE] Schritt; Stufe

[EN] quantum step

[FR] échelon

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

échelon

échelon [ejlô] n. m. 1. Bậc thang. 2. Bóng Đẳng cấp, giai tầng. Il est remonté d’un échelon dans mon estime: Nó dã lên một cấp trong sự ưu ái của tôi. Le dernier échelon: cấp cuối (trên cùng hoặc duói cùng). -Spécial. Bậc, trật (luong). Passer au septième échelon: Thăng lên bậc bảy. Descendre un hay d’un échelon: Xuống một bậc lưong. > Cấp. Initiatives prises à l’échelon communal, départemental: Sáng kiến lấy từ cấp xã, cấp tỉnh. 3. QUÂN Tuyến, chặng. Echelon d’attaque: Các tuyến tiến công.