échelon
échelon [ejlô] n. m. 1. Bậc thang. 2. Bóng Đẳng cấp, giai tầng. Il est remonté d’un échelon dans mon estime: Nó dã lên một cấp trong sự ưu ái của tôi. Le dernier échelon: cấp cuối (trên cùng hoặc duói cùng). -Spécial. Bậc, trật (luong). Passer au septième échelon: Thăng lên bậc bảy. Descendre un hay d’un échelon: Xuống một bậc lưong. > Cấp. Initiatives prises à l’échelon communal, départemental: Sáng kiến lấy từ cấp xã, cấp tỉnh. 3. QUÂN Tuyến, chặng. Echelon d’attaque: Các tuyến tiến công.