schritt /[Jrit]/
động từ;
Schritt /der; -[e]s, -e/
bước chân;
erste unsichere Schritte eines Kindes : những bước chân chập chững đầu đời của một dứa trễ die Freude beflügelte meine Schritte : niềm vui chắp cánh cho bước chân tôi' , einen [guten] Schritt am Leib haben (Ugs.): bước nhanh, đi nhanh auf Schritt und Tritt : thường xuyên, liên tục, khắp mọi nơi mit jmdm. Schritt halten : sóng bước với ai, theo kịp ai mit etw. Schritt halten : theo kịp, đuổi kịp (điều gì).
Schritt /der; -[e]s, -e/
bước đều;
sự đi đều bước (Gleichschritt);
Schritt /der; -[e]s, -e/
bước đi chậm rãi (Schritttempo);
Schritt /der; -[e]s, -e/
(o Pl ) kiểu đi;
dáng đi;
tướng đi;
sie hat einen wiegenden Schritt : cô ấy có dáng đi uyển chuyển.
Schritt /der; -[e]s, -e/
khoảng cách chừng một bước chân;
er stand nur ein paar Schritte von uns entfernt : hắn đứng cách chúng tôi chỉ vài bước' , jmdm. drei Schritte vom Leib[e] bleiben (ugs.): giữ khoảng cách với ai.
Schritt /der; -[e]s, -e/
đũng quần;
đáy quần;
Schritt /der; -[e]s, -e/
bước đi;
hành động;
biện pháp;
phương sách;
phương kế;
ein entscheidender Schritt : một bưởc quyểt định der erste Schritt : sự bắt đầu den ersten Schritt tun : bắt đầu làm việc gì den zweiten Schritt vor dem ersten tun : làm không đúng trình tự einen Schritt zu weit gehen : đã vượt quá giới hạn cho phép
Schritt /lãn. ge, die/
chiều dài bước chân (Schneiderei) chiều dài đũng quần;
Schritt /ma.cher.ma.schi.ne, die/
xe gắn máy chạy dẫn đường trước đoàn đua xe đạp;