Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Nähert sich ein Reisender diesem Ort aus beliebiger Richtung, so verlangsamen sich seine Bewegungen mehr und mehr. Die Abstände seines Herzschlags werden größer, seine Atmung wird langsamer, seine Temperatur sinkt, seine Gedanken lassen nach, bis er das leblose Zentrum erreicht und erstarrt. |
Khách nhàn du đến nơi này, từ phương nào đi chăng nữa, thì bước chân cũng đều dần chậm lại , khoảng cách giữa các nhịp tim cứ lớn dần, hơi thở chậm đi, thân nhiệt giảm, suy nghĩ chậm chạp cho đến khi tới được cái trung tâm bất động, đẻ rồi đờ người như chết cứng. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
As a traveler approaches this place from any direction, he moves more and more slowly. His heartbeats grow farther apart, his breathing slackens, his temperature drops, his thoughts diminish, until he reaches dead center and stops. |
Khách nhàn du đến nơi này, từ phương nào đi chăng nữa, thì bước chân cũng đều dần chậm lại, khoảng cách giữa các nhịp tim cứ lớn dần, hơi thở chậm đi, thân nhiệt giảm, suy nghĩ chậm chạp cho đến khi tới được cái trung tâm bất động, để rồi đờ người như chết cứng. |
Chuyện cổ tích nhà Grimm |
der König und die Königin, die eben heimgekommen waren und in den Saal getreten waren, fingen an einzuschlafen und der ganze Hofstaat mit ihnen. |
Vua và hoàng hậu vừa về, mới bước chân vào buồng đã nhắm mắt ngủ luôn. Cả triều đình cũng lăn ra ngủ. |
Die Königin stellte sich daheim vor den Spiegel und sprach:"Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?" |
Bước chân về tới nhà, hoàng hậu lại soi gương và hỏi:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta. |
Darauf ging sie in eine ganz verborgene, einsame Kammer, wo niemand hinkam, und machte da einen giftigen, giftigen Apfel. |
Sau đó mụ vào một căn phòng hẻo lánh trong lâu đài nơi không hề có ai bước chân tới, và mụ tẩm thuốc độc vào táo, |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
erste unsichere Schritte eines Kindes |
những bước chân chập chững đầu đời của một dứa trễ |
die Freude beflügelte meine Schritte |
niềm vui chắp cánh cho bước chân tôi', einen [guten] Schritt am Leib haben (Ugs.): bước nhanh, đi nhanh |
auf Schritt und Tritt |
thường xuyên, liên tục, khắp mọi nơi |
mit jmdm. Schritt halten |
sóng bước với ai, theo kịp ai |
mit etw. Schritt halten |
theo kịp, đuổi kịp (điều gì). |
er hat einen falschen Tritt gemacht und sich dabei den Fuß verstaucht |
anh ta bước hụt và bị trẹo chân. |