tritt /[trit]/
động từ treten ở mệnh lệnh cách số ít (Imperativ Sg );
Tritt /, der; -[e]s, -e/
bước;
bước chân;
er hat einen falschen Tritt gemacht und sich dabei den Fuß verstaucht : anh ta bước hụt và bị trẹo chân.
Tritt /, der; -[e]s, -e/
(o Pl ) dáng đi;
điệu đi;
kiểu đi;
bước di;
mit festem Tritt : với bước chân vững vàng.
Tritt /, der; -[e]s, -e/
bước đều;
im Tritt marschieren : đi đều bước Tritt fassen : cụm từ này có hai nghĩa: (a) đi đều bước (b) trở về trạng thái bình thường. :
Tritt /, der; -[e]s, -e/
cú đá;
cú đạp (Fußtritt);
jmdm. einen Tritt geben : đạp ai một cú einen Tritt bekommen/krie- gen (ugs.) : bị sa thải, bị tông cổ.
Tritt /, der; -[e]s, -e/
bậc lên xuống;
bậc xe (Trittbrett);
Tritt /, der; -[e]s, -e/
bậc thang;
Tritt /, der; -[e]s, -e/
dấu chân thú;
Tritt /, der; -[e]s, -e/
(meist Pl ) bàn chân chim (gà, bồ câu V V );
Tritt /brett, das/
bậc lên xuông;
bậc xe;
bậc thang;
Tritt /lei.ter, die/
cái thang;