TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

écho

echo

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

echo image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ghost

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ghost image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

multiple image

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

écho

Echo

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Doppelbild

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Geisterbild

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Reflexion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

écho

écho

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

image fantôme

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

image secondaire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

réflexion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

écho /IT-TECH,TECH/

[DE] Echo

[EN] echo

[FR] écho

écho /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Echo

[EN] echo

[FR] écho

image fantôme,image secondaire,réflexion,écho /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Doppelbild; Echo; Geisterbild; Reflexion

[EN] echo image; ghost; ghost image; multiple image

[FR] image fantôme; image secondaire; réflexion; écho

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

écho

écho [eko] n. m. 1. Tiếng dội, tiếng vang. Seul, l’écho lui répondait: Chí có tiếng vang đáp lại nó. 2. Nơi dội lại tiếng vang. -Loc. Bống À tous les échos: Tất cả mọi noi. Répandre une nouvelle à tous les échos: Phổ biến tin tức di khắp mọi noi. 3. KỸ Sóng phản hồi. Sur le radar, on enregistre l’écho de l’impulsion émise: Trên màn roda, người ta ghi lại sóng phản hồi từ các mạch dộng phát đi. 4. Bóng Lồi nói lặp lại nhiều lần. J’ai eu quelques échos de votre conduite: Toi dã nghe vài lòi ta thán về hạnh kiểm của anh. -Tin tức địa phuong. -Tên báo. " L’Echo de Picardie" : " Tiếng vang từ Picacdi" . 5. Bóng Sự lặp lại; sự đáp lại. Se faire l’écho de: Lặp lại nhũng điều đã nghe. Ne pas trouver d’écho: Không có tiếng vang, không đuợc huỏng úng. 6. VĂN, NHẠC Đoạn lặp lại; tiếng vọng. Thème, rime en écho: Chủ đề lặp lại; thơ hồi vận.