éclater
éclater [eklate] V. intr. [1] I. 1. Nổ, vỡ ra. Ce bois a éclaté: Khúc gò này nứt ra. La bombe a éclaté au-dessus de la ville: Trái bom nổ trên thành phố. -Par exag. Taisez-vous, ma tête va éclater!: Im di, dầu tôi sắp vỡ ra rồi! Đồng exploser. 2. Phân ra, tách ra. L’autoroute de Normandie éclate en deux tronçons à Rocquencourt: Xa lộ Noócmăngdi phân thành hai doạn ó Rốckencua. 3. V. tr. NÔNG Tách chồi rễ (thành nhiều cụm). Eclater un dahlia: Tách rễ cây thưọc dưọc. II. 1. Nổ lên, nể rền vang. Des applaudissements éclatèrent: Tiếng vỏ tay vang lên. Le tonnerre éclata dans le silence de la nuit: Sấm nố vang trong sự im lặng của dêm tối. 2. Phá lên, rộ lên. Eclater de rire: Phá lên cuòi. Eclater en injures, en sanglots: Rô lên những tiếng nguyền rủa, thổn thức. -Absol. Nổi giận, nổi nóng. II s’était longtemps contenu et, brusquement, il éclata: Nó tự kiềm chế dã lâu và dôt nhiên nối nóng. 3. Bùng lên. L’incendie éclata pendant la nuit: Đám cháy bùng lên trong dèm. Une révolte éclata: Cuộc nối dậy bùng lên. 4. Sáng ngơi, chói Toa. Sa gloire éclata aux yeux du monde: Vinh quang chói lòa truóc mắt moi nguôi. Je ferai éclater la vérité: Tôi sẽ làm sáng lên sự thật. 5. V. pron. Mói, Thân Vui chơi, đập phá, làm náo động. Ils se sont éclatés toute la soirée: Bọn chúng dập phá suốt buối tối.