éliminer
éliminer [éliminé] V. tr. [1] 1. Loại ra. Eliminer un candidat: Loại một thí sinh. Cette équipe de football a été éliminée de la Coupe: Đội bóng đá này bị loại khỏi giải. Trái, admettre. 2. Loại, thải, khử khỏi cơ thể. Eliminer un calcul: Loại bỏ một viên sỏi. 3. TOÁN Eliminer une inconnue dans un système d’équations: Khử một ẩn số trong môt hê phưong trình.