TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

émission

emission

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

feeding

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

transmission

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

émission

Emission

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Aussendungen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Netzeinspeisung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Übertragung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

émission

émission

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

émission

émission

Emission

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

émission /SCIENCE/

[DE] Emission

[EN] emission

[FR] émission

émission /PLANT-PRODUCT/

[DE] Emission

[EN] emission

[FR] émission

émission /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Aussendungen

[EN] emission

[FR] émission

émission /ENVIR/

[DE] Emission

[EN] emission

[FR] émission

émission /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Netzeinspeisung

[EN] feeding

[FR] émission

émission /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Übertragung

[EN] transmission

[FR] émission

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

émission

émission [emisjô] n. f. 1. SLÝ Sự phóng ra, sự thải ra. Emission d’urine: Sự đi giải (dái). 2. Sự phát âm thanh. Emission de voix: Sự phát tiếng, phát âm. 3. LÝ Sự phát xạ. Emission photoélectronique, ther moélectronique:_Sựphát quang diện tủ, nhiệt điện tử. > VIÊN Sự phát sóng. -Par ext. Chuông trình phất sóng. Emission en direct, en différé: Chuông trình phát sóng trục tiếp, chuông trình phát gián tiếp (thu lại để phát sau). Une émission de télévision appréciée du public: Chuông trình truyền hình duọc quần chúng ưa thích. 4. TÀI Sự phát hành (tiền, trái phiếu...). L’émission d’un emprunt par la S.N.C.F: Sụ phát hành công trái bỏi Công ty quốc gia đuòng sắt Pháp.