émission
émission [emisjô] n. f. 1. SLÝ Sự phóng ra, sự thải ra. Emission d’urine: Sự đi giải (dái). 2. Sự phát âm thanh. Emission de voix: Sự phát tiếng, phát âm. 3. LÝ Sự phát xạ. Emission photoélectronique, ther moélectronique:_Sựphát quang diện tủ, nhiệt điện tử. > VIÊN Sự phát sóng. -Par ext. Chuông trình phất sóng. Emission en direct, en différé: Chuông trình phát sóng trục tiếp, chuông trình phát gián tiếp (thu lại để phát sau). Une émission de télévision appréciée du public: Chuông trình truyền hình duọc quần chúng ưa thích. 4. TÀI Sự phát hành (tiền, trái phiếu...). L’émission d’un emprunt par la S.N.C.F: Sụ phát hành công trái bỏi Công ty quốc gia đuòng sắt Pháp.