TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

collège

Cao đẳng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

collège

higher education institution

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

university

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

collège

Hochschule

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

collège

collège

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Sacré Collège

Đoàn giáo chú hồng y.

College d’enseignement secondaire (C.E.S.)

Trưòng trung học.

Une collégiale

Một tập doàn tu sĩ.

Administration, direction collégiale

Quản trị tập đoàn, chỉ huy táp thể.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Collège

[DE] Hochschule

[EN] higher education institution, university

[FR] Collège

[VI] Cao đẳng

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

collège

collège [kolej] n. m. 1. Đoàn ngứbi (cùng chung phẩm cách). -Mói Collège des augures: Đoàn tiên tri (ở cổ La Mã). -Mói College des cardinaux hay Sacré Collège: Đoàn giáo chú hồng y. 2. Collège électoral: Đoàn cử tri. 3. Truông trung học. College d’enseignement secondaire (C.E.S.): Trưòng trung học. 4. cổ Truông. Spécial. College de France: Truông quốc học Pháp (do Phrăng xoa đệ nhất sáng lập năm 1530). collégial, ale, aux [kolejjal, o] adj. 1. Thuộc một tập đoàn tu sĩ. -Eglise collégiale: Nhà thơ không có giám mục, thuộc tập đoàn tu sĩ. -N. f. Une collégiale: Một tập doàn tu sĩ. 2. Thuộc tập đoàn. Administration, direction collégiale: Quản trị tập đoàn, chỉ huy táp thể.