collège
collège [kolej] n. m. 1. Đoàn ngứbi (cùng chung phẩm cách). -Mói Collège des augures: Đoàn tiên tri (ở cổ La Mã). -Mói College des cardinaux hay Sacré Collège: Đoàn giáo chú hồng y. 2. Collège électoral: Đoàn cử tri. 3. Truông trung học. College d’enseignement secondaire (C.E.S.): Trưòng trung học. 4. cổ Truông. Spécial. College de France: Truông quốc học Pháp (do Phrăng xoa đệ nhất sáng lập năm 1530). collégial, ale, aux [kolejjal, o] adj. 1. Thuộc một tập đoàn tu sĩ. -Eglise collégiale: Nhà thơ không có giám mục, thuộc tập đoàn tu sĩ. -N. f. Une collégiale: Một tập doàn tu sĩ. 2. Thuộc tập đoàn. Administration, direction collégiale: Quản trị tập đoàn, chỉ huy táp thể.