TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

conditionnement

ĐIỀU KIỆN HÓA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

conditionnement

conditioning

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wrapping

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

preparation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

treatment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

conditionnement

Konditionierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Klimatisieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umhüllung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einstellen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aufbereitung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Klimatisierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zurichten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

conditionnement

conditionnement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

traitement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý

Conditionnement

[VI] ĐIỀU KIỆN HÓA (nhiễm tập)

[FR] Conditionnement

[EN]

[VI] Cho một con chó nếm hay ngửi một miếng thịt, nó tiết ra nước bọt: đó là phản xạ bẩm sinh, vô điều kiện. Cùng một lúc, cho ngửi miếng thịt, rung một tiếng chuông, làm đi làm lại nhiều lần, về sau không cần cho miếng thịt, chỉ cần nghe tiếng chuông là chó tiết nước bọt. Tiếng chuông đã tạo ra một phản xạ có điều kiện. Kết hợp kích thích vô điều kiện và kích thích có điều kiện làm nhiều lần gọi là điều kiện hóa, từ đó có thể tạo ra những thói quen, những hành vi rập khuôn trong lĩnh vực hành động, ngôn ngữ cũng như phản ứng thực vật (nội tạng), như tập cho ngủ…và cũng có thể tạo ra ở thú vật như chó những rối loạn thần kinh (névrose) Trên đây là điều kiện hóa kiểu Pavlov, gọi là kiểu I. Sau Pavlov, Watson và đặc biệt là Skiner đã thực hiện điều kiện hóa kiểu II: sau một hành vi nhất định như ấn lên một đòn bẩy, một con thú sẽ hoặc tiếp nhận một miếng ăn, hoặc tránh bị điện giật, lặp đi lặp lại vài lần, về sau xác suất xuất hiện của hành vi trên sẽ tăng. Từ hai kiểu điều kiện hóa, rất nhiều thực nghiệm được thi hành nhằm lý giải các quá trình tập luyện và học tập, kể cả những quá trình vận dụng ngôn ngữ và nói chung các ký hiệu và tượng trưng: học thuyết phản xạ học (réflexologie) của trường phái Pavlov, học thuyết ứng xử (behaviourism) của Watson - Skinner. Điều kiện hóa đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành nhân cách, có thể giúp làm liệu pháp, nhưng nhiều học giả không chấp nhận thuyết cho rằng điều kiện hóa đủ để lý giải mọi vấn đề để hình thành các đặc điểm tâm lý con người. X Tập luyện - Học tập- Ứng xủ (thuyết).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

conditionnement /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Konditionierung

[EN] conditioning

[FR] conditionnement

conditionnement /TECH,INDUSTRY/

[DE] Klimatisieren

[EN] conditioning

[FR] conditionnement

conditionnement /FOOD/

[DE] Umhüllung

[EN] wrapping

[FR] conditionnement

conditionnement /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Einstellen

[EN] conditioning

[FR] conditionnement

conditionnement /INDUSTRY-METAL/

[DE] Aufbereitung

[EN] conditioning

[FR] conditionnement

conditionnement /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] Klimatisierung; Konditionierung

[EN] conditioning

[FR] conditionnement

conditionnement /INDUSTRY/

[DE] Klimatisierung

[EN] conditioning

[FR] conditionnement

conditionnement /AGRI/

[DE] Zurichten

[EN] preparation

[FR] conditionnement

conditionnement,traitement /TECH/

[DE] Aufbereitung

[EN] conditioning; treatment

[FR] conditionnement; traitement

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

conditionnement

conditionnement [kôdisjonmô] n. m. 1. TÂM Sự tạo dáng cho họp quy cách. 2. Sự đóng gói (một sản phẩm). 3. Thao tác nhằm xác định độ ẩm (ở xưởng sọi); noi sấy khô len lụa. 4. Conditionnement de 1’air: Sự diều hòa không khí.