einstellen /(sw. V.; hat)/
sắp xếp;
xếp đặt vào (einordnen);
einstellen /(sw. V.; hat)/
để tạm;
đặt tạm vào nơi nào một thời gian (zeitweilig abstellen);
einstellen /(sw. V.; hat)/
thuê;
tuyển mộ;
tuyển dụng;
thu nhận (anstellen);
die Firma stellt vor läufig keine neuen Arbeitskräfte ein : tạm thời công ty không tuyển dụng thèm lao động.
einstellen /(sw. V.; hat)/
(thiết bị, máy móc ) canh;
điều chỉnh;
điều tiết;
chỉnh lý (regulieren);
das Radio leiser einstellen : chinh âm thanh radỉo nhỗ lại.
einstellen /(sw. V.; hat)/
ngừng;
đình chỉ;
tạm dừng (aufhören);
einstellen /(sw. V.; hat)/
đến;
tới;
ra mắt;
ich stellte mịch pünktlich bei ihm ein : tôi đến trình diện ông ấy đúng giờ.
einstellen /(sw. V.; hat)/
xuất hiện;
phát sinh;
là hậu quả (eintteten);
Zweifel stellten sich bei uns ein : chúng tôi cảm thấy đã có sự ngờ vực.
einstellen /(sw. V.; hat)/
chuẩn bị tinh thần hoặc có biện pháp để đón nhận điều gì;
thích nghi;
sich auf die neue Situation einstellen : chuẩn bi thích nghi trước tình thể mới.
einstellen /(sw. V.; hat)/
điều chỉnh thái độ;
hành vi cho thích hợp với người nào;
sie haben sich gut aufeinander eingestellt : họ đã nhanh chóng hòa hạp với nhau. 1
einstellen /(sw. V.; hat)/
(Sport) đạt được kỷ lục một lần nữa (egalisieren) 1;
einstellen /(sw. V.; hat)/
(Sport) chuẩn bị cho trận đấu sắp tới;
lên chiến thuật thi đấu;
der Trainer hat die Mannschaft defensiv eingestellt : huấn luyện viên chuẩn bị cho đội bóng chơi thiền về phòng ngự.