TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

expression

DIỄN XUẤT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

expression

expression

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

expression

Ausdruck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Expression

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Expressio

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Herauspressen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

expression

expression

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

expression

expression

Ausdruck

Từ Điển Tâm Lý

Expression

[VI] DIỄN XUẤT (Diễn cảm)

[FR] Expression

[EN]

[VI] Biểu lộ những tình cảm sâu kín qua môt số hành động, lời nói, có thể là nhảy múa, là khóc, cười nói, vẽ, diễn kịch… Trị liệu tâm lý vận dụng nhiều cách diễn xuất để làm bộc lộ những tình cảm, mặc cảm vô thức, và qua đó giải tỏa tâm tư: - Diễn xuất thao tác thân thể ( bộ điệu, vận động, tư thế), đây là phương pháp expression corporlle. - Diễn xuất qua những hành động tạo hình vẽ, điều khắc (expression plastique). - Diễn kịch một mình hay một nhóm. Diễn theo kiểu tâm kịch (psycholdrame) của Moreno, là tự biên tự diễn, hoặc qua một vài đoạn của những vở có sẵn, lựa những đoạn hay nhất. Người thầy đóng vai trò quan trọng khi vận dụng các phương pháp này, vì bản thân cũng tham gia với tất cả con người (phần ý thức và phần vô thức) của mình, phải toàn tâm toàn ý.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

expression /SCIENCE/

[DE] Expression

[EN] expression

[FR] expression

expression /SCIENCE/

[DE] Expressio; Expression; Herauspressen

[EN] expression

[FR] expression

expression /IT-TECH/

[DE] Ausdruck

[EN] expression

[FR] expression

expression /IT-TECH/

[DE] Ausdruck

[EN] expression

[FR] expression

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

expression

expression [ekspREsjô] n. f. 1. Sự phát biểu, biểu lộ, biểu hiện. Expression par le dessin: Sự biểu hiện bằng hình vẽ. Regard sans expression: Một cái nhìn không biểu lộ gì cả. 2. Từ ngữ, thành ngữ. Expression impropre: Thành ngữ không sát. > Au-delà de toute expression: Không loi nào nói hết đuọc. 3. TOÁN Expression algébrique: Biểu thức đại sô. > Réduire une fraction à sa plus simple expression: Rút một phân số dưới một hình thức don giản nhất. -Bóng Réduire (qqch) à sa plus simple expression: Rút lại (cái gì) dưới hình thức đon giản nhất.