horaire
horaire [orër] adj. và n. I. adj. 1. (Theo) giơ. Salaire horaire: Lưong theo giờ. 2. xảy ra hàng giơ. Halte horaire: Sư dừng hàng giờ. Liên quan tói giơ. > THIÊN Angle horaire: Góc giơ. Fuseau* horaire: Múi giờ. > LT Sens horaire. Theo chiều kim đồng hồ. n. n. m. Bảng giơ tàu (xe, máy bay) đi, đến. -Par ext. Giơ đi, đến (của tàu, xe, máy bay...). L’horaire du dernier train est incommode: Giò di dến của chuyển tàu cuối cùng thật bất tiện. 2. Thơi gian biểu, giơ giấc làm việc. > Horaire mobile, flottant, flexible ou à la carte: Giò làm việc linh hoạt, thả nổi, co giãn, theo yêu cầu.