TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

agenda 21

Chương trình nghị sự 21

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Chương trình nghị sự Thế kỷ 21

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
agenda

Chương trình nghị sự

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Lịch trình

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

1. Thứ tự 2. Tiến trình lễ nghi .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

agenda

agenda

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

schedule

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

timetable

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
agenda 21

Agenda 21

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

agenda

Tagesordnung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Zeitplan

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Agenda

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

agenda

Agenda

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Horaire

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

agenda /IT-TECH/

[DE] Agenda

[EN] agenda

[FR] agenda

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

agenda

1. Thứ tự 2. Tiến trình lễ nghi [cách dùng của Tin Lành].

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

agenda

[DE] Tagesordnung

[EN] agenda

[FR] Agenda

[VI] Chương trình nghị sự

schedule,timetable,agenda

[DE] Zeitplan

[EN] schedule, timetable, agenda

[FR] Horaire

[VI] Lịch trình

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Agenda 21

[VI] (n) Chương trình nghị sự Thế kỷ 21

[EN] (i.e. an action plan for sustainable development for the 21st century, adopted by the UN Conference on Environment and Development in 1992 in Rio de Janeiro).

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Agenda 21

Chương trình nghị sự 21

Một Chương trình bao gồm các nguyên tắc và hành động có liên quan giữa Thương mại và môi trường đượcthông qua ngày 14/6/1992 tại cuộc họp UNCED (Hội nghị Liên hợp quốc về Môi trường và Phát triển) ở Rio de Janeiro. Chương trình ở điểm A nhằm thúc đẩy phát triển bền vững thông qua Thương mại. Mục tiêu của Chương trình này là (a) thúc đẩy một hệ thống Thương mại mở, không phân biệt đối xử và bình đẳng cho phép tất cả các nước cải thiện cơ cấu kinh tế và nâng cao điều kiện sống của nhân dân thông qua sự phát triển kinh tế bền vững; (b) nâng cao khả năng xâm thị cho hàng xuất khẩu của các nước đang phát triển; (c) tăng cư ờng khả năng điều hành nền kinh tế hàng hoá và đạt đượcnhững chính sách hàng hoá lành mạnh, phù hợp và ổn định ở tầm cỡ quốc gia và quốc tế nhằm mang lại sự đóng góp của hàng hoá đối với sự phát triển bền vững, trong đó phải kể đến vấn đề môi trường ; và (d) thúc đẩy và hỗ trợ chính sách quốc gia và quốc tế nhằm đem lại sự tăng trư ởng kinh tế và bảo vệ môi trường đã đượccác nước ủng hộ. Điều này đượcthực hiện thông qua hàng loạt các hoạt động đượcmô tả với nội dung tổng quát và, trong một chừng mực nhất định, xuất phát từ những hoạt động truyền thống của UNTAD trong lĩnh vực hàng hoá. Chương trình ở điểm B nhằm (a) làm cho Thương mại và môi trường cùng phục vụ cho sự phát triển bền vững; (b) phân định rõ vai trò của GATT, UNCTAD và các tổ chức quốc tế khác trong việc giải quyết các vấn đề về Thương mại và liên quan đến môi trường bao gồm các thủ tục hoà giải, giải quyết tranh chấp và khuyến khích sản xuất và cạnh tranh quốc tế, khuyến khích vai trò có tính xây dựng đối với nền công nghiệp để giải quyết các vấn đề môi trường và phát triển. Mục tiêu này đượchỗ trợ bằng các hoạt động thực tiễn. Chương trình nghị sự 21 đề cập đến trong quy chế làm việc của Uỷ ban WTO về Thương mại và Môi trường , và đượcdùng để tham chiếu trong quá trình thảo luận của Uỷ ban này. Xem thêm Commodity policy và Rio Declaration on Environment and Development.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

agenda

agenda L Dãy các câu lệnh điều khiền cần thiết đề tiến hành giải một bài toán máy tính. 2. Tập hợp các chương trình dùng đề xử lý một ma trận khi giải một bài toán trong lập trình tuyến tính.