manuel
manuel Imanqel] n. m. Sách, sách giáo khoa. Manuel de littérature, de chimie: Sách giáo khoa về văn học, về hóa học. Manuels et traités: Sách giáo khoa và sách chuyên luận. I
manuel,manuelle
manuel, elle [manqsl] adj. và n. 1. Làm băng tay. Travail manuel: Công việc làm bằng tay; lao động chân tay; thủ công. t> Thuộc về tay. Habileté manuelle: Sự khéo tay. 2. Travailleur manuel: Người lao động chân tay..> Subst. Un manuel, une manuelle. Les manuels et les intellectuels: Những người lao dộng chân tay và những người trí thức.