TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mortier

Vữa

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

mortier

Mortar

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cannon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mortier

Moerser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stahlmoerser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Mörtel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Mörser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Reibschale

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

mortier

Mortier

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Mortier gras, maigre, hydraulique

Vữa béo, vữa gầy, vữa thủy lực.

Mortier d’infanterie

Súng cối bộ bỉnh, súng cối xách tay.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mortier /ENERGY-MINING/

[DE] Moerser; Stahlmoerser

[EN] cannon; mortar

[FR] mortier

mortier

[DE] Mörtel

[EN] mortar

[FR] mortier

mortier /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Mörser; Reibschale

[EN] mortar

[FR] mortier

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

mortier

mortier [moRtje] n. m. I. Vữa (xây dụng), hồ xây: Mortier gras, maigre, hydraulique: Vữa béo, vữa gầy, vữa thủy lực. II. i. cối (giã, nghiền). 2. Súng mooc-chi-ê, súng cối. Mortier d’infanterie: Súng cối bộ bỉnh, súng cối xách tay. 3. Cổ Mũ cối (của chủ tịch Nghị viện và quan chưởng ấn ở Pháp). —Mói Mũ của một số quan tồa.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Mortier

[EN] Mortar

[VI] Vữa

[FR] Mortier

[VI] Hỗn hợp gồm cát, nước và một chất liên kết(vôi hoặc ximăng) và có thể có phụ gia hoặc không, dùng để xây hoặc trát.