binder
vữa
mortar /hóa học & vật liệu/
vữa, hồ
Từ dùng chung cho các vật liệu để gắn kết gạch và đá.Nghĩa riêng, hỗn hợp của xi măng, vôi hoặc vữa thạch cao với cát và nước được sử dụng cho việc trát vữa thông thường.
In general, any material used to bind bricks or stones together. specifically, a mixture of cement, lime, or gypsum plaster with sand and water that is used for this purpose or for general plastering.
solution /toán & tin/
dung dịch, vữa
solution
dung dịch, vữa
slurry preforming
sự tạo định hình trước bùn, vữa
Sự xử lý ướt được sử dụng để trong quá trình định hình trước chất dẻo gia cố.
A wet-processing operation used to prepare reinforced plastic preforms.
slurry preforming
sự tạo định hình trước bùn, vữa
slurrying
sự tạo bùn, vữa, huyền phù đặc
Quá trình hình thành bùn hoặc các chất lơ lửng (huyền phù) từ vật liệu không tan và chất lỏng.
A process by which mud, slime, or a suspension is formed from insoluble material and liquid.a process by which mud, slime, or a suspension is formed from insoluble material and liquid.