Việt
thạch cao
vữa trát
Tấm ốp vách
vách bằng thạch cao
vữa
băng thạch cao
CaSO4.2H2O
tạo vỏ
kết vỏ
Anh
plaster
gypsum
GYP – Gypsum
wallboard
precast wall panel
wall of gypsum plasterboard
plaster rock
plaster stone
parget
gyps
Đức
Gips
Gips Wandbauplatten
Gips Wände aus
Rohgips
Mörtel
Gipsmörtel
Selenit
Pháp
Plâtre
Durch Reaktionen mit saurem Regenwasser wird Kalk in weichen Gips umgewandelt, der ausgewaschen werden kann.
Phản ứng với nước mưa hóa chua, vôi biến đổi thạch cao mềm có thể bị xói mòn.
Selbst Beton ist gefährdet, wenn schwefelsäureproduzierende Bakterien das Zementbindemittel Calciumhydroxid Ca(OH)2 zu wasserlöslichen und auswaschbarem Calciumsulfat bzw. Gips CaSO4 umwandeln.
Ngay cả bê tông cũng gặp nguy hiểm, nếu vi khuẩn sản xuất sulfuric acid chuyển đổi chất kết xi măng calcium hydroxide, Ca(OH)2 thành chất hòa tan trong nước, calcium sulfate hoặc thạch cao CaSO4.
Gipskarton-Bauplatten
Tấm thạch cao
PS-Platten für den Bausektor werden häufig alsVerbundplatte mit einem Gipskarton angebo-ten.
Những tấm xốp PS cho xâydựng thường được cung cấp dưới dạng cáctấm ghép hỗn hợp với thạch cao bọc giấy bìa.
Die Laminierformen werden aus Werkstoffen wie Holz, Gips und GFK selbst hergestellt.
Các khuôn ghép lớp được chế tạo bằng những vật liệu như gỗ, thạch cao và cũng bằng chính chất dẻo gia cường sợi thủy tinh.
Selenit /[auch: ... nit], der; -s, -e/
thạch cao (Gips);
gypsum (n)
Gips m
thạch cao, CaSO4.2H2O
tạo vỏ, kết vỏ (khuyết tật bề mặt thỏi thép), vữa trát, thạch cao
Thạch cao
[DE] Gips
[EN] gypsum, plaster
[FR] Plâtre
[VI] Thạch cao
Plaster
gyps, gypsum
plaster /y học/
thạch cao, băng thạch cao
Rohgips /m/XD/
[EN] plaster rock, plaster stone
[VI] thạch cao
Gips /m/D_KHÍ/
[EN] gypsum
[VI] thạch cao (khoáng vật)
Mörtel /m/XD/
[EN] plaster
[VI] vữa; thạch cao
Gipsmörtel /m/XD/
[VI] vữa trát, thạch cao
[VI] Thạch cao, Tấm ốp vách
[EN] wallboard, precast wall panel
[VI] Thạch cao, vách bằng thạch cao
[EN] wall of gypsum plasterboard
plaster /XÂY DỰNG/