orbite
orbite [oRbit] n.f. 1. GPHẪU Lỗ mắt, ổ mắt, hốc mắt. 2. THIÊN Quỹ đạo (của một thiên thể). L’orbite d’une planète est une ellipse dont le soleil est l’un des foyers: Quỹ đạo của một hành tinh là một đuờng ellip mà mặt tròi là một trong những tiêu diếm. Mise en orbite d’un satellite artificiel: Phóng một vệ tinh nhân tạo vào quỹ đạo. 3. Bóng Quỹ đạo (phạm vi ảnh hưởng, phạm vi hoạt động). Politiciens qui gravitent dans l’orbite du pouvoir: Những ké đầu cơ chinh trị xoay quanh quỹ dạo cúa quyền lực.