TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

orbite :

Orbit :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
orbite

orbit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

eye socket

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

orbite

Umlaufbahn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Augenstiel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kreisbahn

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Orbit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Planetenbahn

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
orbite :

Umlaufbahn:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

orbite

orbite

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
orbite :

Orbite :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Politiciens qui gravitent dans l’orbite du pouvoir

Những ké đầu cơ chinh trị xoay quanh quỹ dạo cúa quyền lực.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

orbite

orbite

Kreisbahn, Orbit, Planetenbahn, Umlaufbahn

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

orbite /SCIENCE/

[DE] Umlaufbahn

[EN] orbit

[FR] orbite

orbite /FISCHERIES/

[DE] Augenstiel

[EN] eye socket

[FR] orbite

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

orbite

orbite [oRbit] n.f. 1. GPHẪU Lỗ mắt, ổ mắt, hốc mắt. 2. THIÊN Quỹ đạo (của một thiên thể). L’orbite d’une planète est une ellipse dont le soleil est l’un des foyers: Quỹ đạo của một hành tinh là một đuờng ellip mà mặt tròi là một trong những tiêu diếm. Mise en orbite d’un satellite artificiel: Phóng một vệ tinh nhân tạo vào quỹ đạo. 3. Bóng Quỹ đạo (phạm vi ảnh hưởng, phạm vi hoạt động). Politiciens qui gravitent dans l’orbite du pouvoir: Những ké đầu cơ chinh trị xoay quanh quỹ dạo cúa quyền lực.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Orbite :

[EN] Orbit :

[FR] Orbite :

[DE] Umlaufbahn:

[VI] ổ m ắ t, xoang trong hộ p s ọ chứ a mắ t.