TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

position

THẾ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

position

position

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

location

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

storage location

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

position

Stelle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stellung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Speicherplatz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lage

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

position

position

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Tâm Lý

emplacement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

emplacement de mémoire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

position de mémoire

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

posture

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Position d’une ville au débouché d’une vallée

VỊ trí một thành phố noi của ngõ của một thung lũng.

Se mettre dans une position commode pour travailler

Đặt mình trong tư thế thuận lọi dể làm việc.

Etre dans une position difficile, critique

Đang trong tình trạng khó khăn, dang trong tình thế nguy kịch.

Officier en position d’activité, de disponibilité

Viên chức dang trong cưong vị công tác, viên chúc dang tạm nghỉ việc.

Leur position les oblige à avoir un certain train de vie

Địa vị của họ buộc họ phải có cách sống riêng.

Il occupe une position très en vue

Nó có chức vụ rất cao.

Ce concurrent occupe pour l’instant la première position

Đối thủ đó hiện giờ chiếm vị trí dứng dầu.

Demander sa position

Xin mở tài khoản ngân hàng.

Cette position du problème est la seule correcte

Cách đặt vấn dề như vậy là duy nhất dũng.

Từ Điển Tâm Lý

Position,posture

[VI] THẾ

[FR] Position, posture

[EN]

[VI] Vị trí, với những mối tương quan giữa các bộ phận của cơ thể, giữa chủ thể và đối tượng. Như trong thế đứng , thế ngồi, giữa các bộ phận, đầu, hai chi trên, hai chi dưới, có những mối tương quan nhất định. Trong lao động, đứng trước công cụ hay vật liệu, trong chiến đấu đứng trước đối thủ, chủ thể ở vào một thế nhất định, thuận lợi hay bất lợi. Lực yếu mà thế mạnh, hiệu quả vẫn cao. Lực mạnh thế yếu vẫn thua. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội của một người là cái “thế”, thân thế của người ấy liên quan đến thân phận, thân thể. Phân tích ra, có ba yếu tố: - Thành phần xã hội, nghề nghiệp gì, ở tầng lớp giai cấp nào; - Cương vị, sang hèn, có quyền hạn đến đâu (cương vị lãnh đạo thứ dân) (statut). - Vai trò (rôle), trong thực tế có ảnh hưởng ít hay nhiều đối với xã hội. Có thể có cương vị cao mà vai trò kém và ngược lại. Chỗ đứng bấp bênh là thất thế. Thế là một từ có tính tổng hợp, có tính động, khác với ba từ: thành phần, cương vị, vai trò có tính phân tích và tĩnh, một bên do trực giác hỗn hợp, một bên do phân tích rõ ràng mà hình thành. Thế là một từ truyền thống, ba từ kia chỉ những khái niệm của tâm lý học khoa học, mỗi bên đều có ưu nhược điểm, kết hợp cả hai thành một hệ thuật ngữ hoàn chỉnh. Tư thế có thể nói về mặt tâm lý xã hội cũng như về mặt thân thể.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

position

position

Lage

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

position /IT-TECH/

[DE] Stelle

[EN] position

[FR] position

position /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Stellung

[EN] position

[FR] position

emplacement,emplacement de mémoire,position,position de mémoire /IT-TECH,TECH/

[DE] Speicherplatz

[EN] location; storage location

[FR] emplacement; emplacement de mémoire; position; position de mémoire

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

position

position [pozisjô] n. f. I. 1. Vị trí; noi ở (của một nguôi, một vật). Position d’une ville au débouché d’une vallée: VỊ trí một thành phố noi của ngõ của một thung lũng. > Spécial. Déterminer sa position sur la sphère terrestre en calculant la latitude et la longitude: Xác dịnh vị trí trên địa cầu bằng cách tính vĩ độ và kinh độ. Position d’un navire, d’un avion: Vị trí tọa độ của một con tàu, của một máy bay. > Feux de position: Các đền hiệu (chỉ vị trí của ô tô trong đêm tối). 2. Vị trí (khu vục mà một đội quân phải bảo vệ); cứ điểm. Bombarder les positions ennemies: Ban phá vác vị trí dịch. Troupe qui prend position sur une crête: Đội quân dóng (vị trí) trên một chỏm núi. > Bóng Prendre position: Làm rõ thái độ, quan điểm. -Rester sur ses positions: Giữ vững lập truòng, từ chối mọi nhuọng bộ. 3. Thế, tư thê. Se mettre dans une position commode pour travailler: Đặt mình trong tư thế thuận lọi dể làm việc. > MÚA Một kiểu đặt chân tay theo quy uóc của điệu vũ. > NHẠC Cách đặt tay để choi đàn dây. > THÊ Cách cầm kiếm (trong thuật đánh kiếm). 4. Tình thế, tình trạng. Etre dans une position difficile, critique: Đang trong tình trạng khó khăn, dang trong tình thế nguy kịch. Lỗithdi hay Đphg Elle est dans une position intéressante: Bà ấy đang có chửa. -Elle n’est pas en position de vous aider: Bà ta không có thế (không có khả năng) để giúp đỡ anh. > Cuưng vị, tình trạng công tác (của một viên chức, của một binh sĩ). Officier en position d’activité, de disponibilité: Viên chức dang trong cưong vị công tác, viên chúc dang tạm nghỉ việc. 5. Tình trạng tài sản, địa vị xã hội. Leur position les oblige à avoir un certain train de vie: Địa vị của họ buộc họ phải có cách sống riêng. > Chức vụ, chức trách. Il occupe une position très en vue: Nó có chức vụ rất cao. 6. VỊ trí (chỗ đứng trong một trật tự, một hàng ngũ). Ce concurrent occupe pour l’instant la première position: Đối thủ đó hiện giờ chiếm vị trí dứng dầu. > V VỊ trí tuong đối của các nốt trong một hba ầm. Tài khoản ngân hàng. Demander sa position: Xin mở tài khoản ngân hàng. II. Cách đặt (một vấn đề, một nguyên tắc). Cette position du problème est la seule correcte: Cách đặt vấn dề như vậy là duy nhất dũng.