quarantaine
quarantaine [kaRõten] n.f. 1. Khoảng bốn chục, độ bốn chục. Une quarantaine de jours: Khoảng bốn chục ngày. 2. Tuổi bôn mưoi, khoảng bốn muoi tuổi. Le cap de la qua-rantaine: Đô tuổi bốn mươi. Il a la quarantaine: Nó ờ dộ tuổi bốn mưoi; nó khoảng bốn mưoi tuổi. 3. Sự cách ly để kiểm dịch (trước kia kéo dài bốn mưoi ngày, đối vói tàu thuyền đến từ một nuóc đang có dịch). > Par ext. Mettre qqn en quarantaine: Cách ly ai, tẩy chay ai. Élève mis en quarantaine par ses camarades: Hoc sinh bị bạn bè tẩy chay. 4. THỰC Một loại cây cải để trang trí (thuộc loại quê trúc).