TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

structure

texture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

structure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

structure

Struktur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Gefuege

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Grundstruktur

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

structure

Structure

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

texture

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
structuré

Structuré

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Structurée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ce palais est d’une belle structure

Lâu dài này có kiến trúc đẹp.

La structure métallique d’un fauteuil

Bộ khung bằng kim loại của một ghế bành.

Structures administratives

Các Cữ cấu hành chinh.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

structure

structure

Grundstruktur, Struktur

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

structure /SCIENCE/

[DE] Struktur

[EN] texture

[FR] structure

structure,texture /INDUSTRY-METAL/

[DE] Gefuege

[EN] structure

[FR] structure; texture

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Structure

Structure [stRyktyR] n. f. 1. cấu trúc, cách kiến trúc. Ce palais est d’une belle structure: Lâu dài này có kiến trúc đẹp. > Thdụng Suờn, bộ khung, bộ xương. La structure métallique d’un fauteuil: Bộ khung bằng kim loại của một ghế bành. 2. Cơ câu, sự xếp đặt, sự tổ chức, cấu trúc. Structure d’un organisme, d’une plante: Cấu trúc của một cơ thể, của một cây. Structure du relief terrestre, de l’atome: Cấu trúc của dịa hình, của nguyên tủ. Structure d’une phrase, d’un discours d’une langue: Cấu trúc của mot câu, của một bài diễn văn, của môt ngôn ngữ. Structure d’une société. Đồng constitution, contexture, forme. 3. Cơ cấu (sự tổ chức phức hợp). Structures administratives: Các Cữ cấu hành chinh. 4. TRI ET và Học Hệ thông cấu trúc, hệ thống cơ cấu. 5. TOÁN cấu trúc (của một tập hợp).

Structuré,Structurée

Structuré, ée [stRyktyRe] adj. Có cấu trúc. Đồng organisé.