structure
['strʌkt∫ə]
o cấu trúc, cấu tạo, kiến trúc
- Hình học của các đá ở dưới đất.
- Một vùng đặc biệt đáng chú ý để khoan.
- Một vùng ở dưới đất đặc trưng bởi một nếp uốn hoặc một đứt gãy.
- Một vùng cao ở dưới đất được xác định bởi thăm dò địa chấn.
- Đặc trưng thấy rõ của một loại đá.
§ structure for the accumulation of petroleum : cấu trúc tích tụ dầu khí
§ allotriomorphic structure : kiến trúc tha hình
§ amygdaloid structure : kiến trúc hạt nhân
§ anticlinal structure : cấu tạo lồi, cấu tạo nếp vồng
§ arberescent structure : kiến trúc dạng cây
§ banded structure : kiến trúc phân dải
§ basaltic structure : kiến trúc bazan
§ bedded structure : kiến trúc phân lớp
§ bogen structure : kiến trúc uốn nếp
§ botryoidal structure : kiến trúc kết hạch
§ buried structure : cấu trúc chôn vùi
§ cast structure : cấu trúc dòng chảy
§ cataclastic structure : kiến trúc cà nát
§ cellular structure : kiến trúc tổ ong
§ celyphitic structure : kiến trúc xeliphit, kiến trúc vành bao
§ chemical structure : cấu trúc hóa học
§ chess-board structure : cấu trúc bàn cờ
§ cleavage structure : kiến trúc thớ chẻ
§ closed structure : cấu tạo khép kín, cấu trúc chặt xít
§ close-grained structure : cấu trúc hạt mịn
§ cockade structure : kiến trúc dạng vành
§ colloidal structure : cấu trúc dạng keo
§ collapsed structure : cấu trúc sụt lở
§ columnar structure : kiến trúc dạng cột
§ comb structure : kiến trúc hình tổ ong
§ complex structure : cấu trúc phức tạp, phức cấu tạo
§ cone-in-cone structure : kiến trúc nón chồng nón
§ convolute structure : cấu trúc xoắn
§ crush structure : kiến trúc vỡ vụn
§ crystalline structure : cấu trúc tinh thể
§ dendritic structure : kiến trúc dạng cây
§ diapir structure : cấu tạo điapia, cấu tạo nhân xuyên lên
§ divergent structure : cấu trúc phân nhánh
§ domal structure : cấu trúc vòm, cấu tạo vòm
§ down structure : cấu trúc bên dưới
§ drift structure : cấu trúc trôi dạt
§ druse structure : cấu trúc tinh đám
§ eozoon structure : cấu trúc eozoon, kiến trúc phân giải vô cơ của canxit và secpentin kết tinh
§ eutaxitic structure : kiến trúc dạng sọc, kiến trúc phân giải
§ eutectic structure : cấu trúc ơtecti
§ eye structure : cấu trúc dạng mắt
§ fan structure : cấu trúc dạng quạt, nón phóng vật
§ faulted structure : cấu trúc đứt gãy
§ fibrous structure : cấu trúc dạng sợi
§ fine structure : cấu trúc mịn
§ flow structure : cấu trúc dòng chảy, kiến trúc dòng chảy
§ fluidal structure : cấu trúc dòng chảy, kiến trúc dòng chảy
§ fluxion structure : cấu trúc dòng chảy, kiến trúc dòng chảy
§ foliated structure : cấu trúc phân lá
§ gel structure : cấu tạo của gen
§ geod structure : cấu trúc tinh hốc, kiến trúc ổ
§ geological structure : cấu trúc địa chất
§ glass structure : kiến trúc thủy tinh
§ globular structure : kiến trúc hạt cầu
§ glomero-blastic structure : cấu trúc cầu
§ gneissic structure : kiến trúc gơnai
§ gneissose structure : kiến trúc dạng gơnai
§ grain structure : kiến trúc hạt
§ granular structure : kiến trúc hạt
§ granulitic structure : kiến trúc thể hạt
§ graphic structure : kiến trúc vân chữ
§ helicitic structure : cấu tạo helic
§ homeoblastic structure : cấu trúc hốc tinh đám đơn khoáng
§ homoclinal structure : cấu trúc đồng nghiêng
§ homogeneous grain structure : cấu trúc hạt đồng nhất
§ honeycomb structure : kiến trúc tổ ong
§ horse-tail structure : cấu trúc đuôi ngựa
§ hour-glass structure : cấu trúc dạng túi cát
§ hypautomorphic structure : cấu tạo á tự hình
§ hypdiomorphic structure : cấu tạo á tự hình
§ imbricated structure : cấu trúc xếp vảy
§ imherited structure : cấu tạo thừa kế
§ internal structure : cấu trúc bên trong
§ kelyphitic structure : kiến trúc vành phản ứng thứ sinh
§ lamellar structure : cấu trúc dòng chảy tầng
§ laminar structure : cấu trúc dòng chảy tầng
§ laminated structure : cấu trúc phân lá, cấu trúc phân phiến
§ lattice structure : cấu trúc mạng
§ layered structure : cấu trúc phân tầng
§ leaflike structure : cấu trúc dạng lá
§ lenticular structure : cấu trúc dạng thấu kính
§ linear structure : cấu trúc kéo dài
§ linophyric structure : kiến trúc ban tinh xếp thành dải
§ maculose structure : cấu trúc loang lổ, cấu trúc vết (đá biến chất tiếp xúc)
§ macromeritic structure : cấu trúc hạt thô
§ massive structure : kiến trúc khối
§ mesh structure : cấu trúc lưới, kiến trúc mạng
§ micaceous structure : cấu trúc phân lá, cấu trúc dạng mica
§ microcrystalline structure : kiến trúc vi tinh
§ miniphyric structure : kiến trúc vi pofia
§ molecular structure : cấu trúc phân tử
§ monoclinal structure : cấu trúc đơn nghiêng
§ mortar structure : cấu trúc vữa, kiến trúc gắn kết
§ mottled structure : cấu trúc lốm đốm
§ mullion structure : kiến trúc dạng sóng có biên độ lớn (trong các đá biến chất)
§ murbruk structure : cấu trúc nén kết, cấu trúc ximăng
§ mutual boundary structure : cấu trúc tiếp xúc đều đặn (giữa các quặng)
§ netted structure : kiến trúc mạng
§ network structure : kiến trúc mạng lưới
§ occupational structure : cơ cấu nghề nghiệp
§ off structure : cấu trúc không thuận lợi