TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

konstruktion

cấu tạo

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học Kant

kết cấu

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xây dựng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cấu trúc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết kế

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

sự dựng hình

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cẩu trúc

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cáu trúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiến trúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công trình xây dựng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thiết kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách đặt câu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự suy diễn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuỗi lập luận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hình bầu dục

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đường thân khai

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hyperbon

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Parabon

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đường ren xoắn ốc

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hình lục giác

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Xoắn ốc

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hình nhiều cạnh

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Xycloit

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Mười hai góc

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

konstruktion

Construction

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

design

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

structional design

 
Lexikon xây dựng Anh-Đức

structure

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ellipse

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Involute curve

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hyperbola

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Parabola

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Helical line

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hexagon

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Spiral

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Polygon

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Cycloids

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Dodecagon

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

konstruktion

Konstruktion

 
Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Lexikon xây dựng Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Ellipse

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Evolvente

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hyperbel

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Parabel

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Schraubenlinie

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Sechseck

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Spirale

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Vieleck

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Zykloide

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Zwölfeck

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Pháp

konstruktion

construction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Konstruk tion einer Brücke

sự thiểt kế một cây cầu. bản thiết kế, đồ án

eine Konstruktion prüfen

kiỉm tra lại một đồ án.

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Ellipse,Konstruktion

[EN] Ellipse, construction

[VI] Hình bầu dục, thiết kế

Evolvente,Konstruktion

[EN] Involute curve, construction

[VI] Đường thân khai, thiết kế

Hyperbel,Konstruktion

[EN] Hyperbola, construction

[VI] Hyperbon, thiết kế

Parabel,Konstruktion

[EN] Parabola, construction

[VI] Parabon, thiết kế

Schraubenlinie,Konstruktion

[EN] Helical line, construction

[VI] Đường ren xoắn ốc, thiết kế

Sechseck,Konstruktion

[EN] Hexagon, construction

[VI] Hình lục giác, Thiết kế

Spirale,Konstruktion

[EN] Spiral, construction

[VI] Xoắn ốc, thiết kế

Vieleck,Konstruktion

[EN] Polygon, construction

[VI] Hình nhiều cạnh (hình đa giác), thiết kế

Zykloide,Konstruktion

[EN] Cycloids, construction

[VI] Xycloit, Thiết kế

Zwölfeck,Konstruktion

[EN] Dodecagon, construction

[VI] Mười hai góc, Thiết kế

Từ điển triết học Kant

Cấu tạo (sự) [Đức: Konstruktion; Anh: construction]

Xem thêm: Cảm tính hóa, Toán học, Niệm thức (thuyết),

Trong Bình giải vê quyển đẩu tiên của bộ Các tiên đê Euclid, Proclus liệt kê sự cấu tạo cùng với sự phát biểu [định lý], trình bày, nêu đặc điểm, chứng minh và kết luận như là những bộ phận cấu thành của một định lý hình học Euclid. Nó “bổ sung những gì còn thiếu vào cái đã cho để tìm ra cái được tìm” (Prolus, 1970. tr. 159). Kant đã giữ lại nghĩa hình học này của từ nhưng đã mở rộng phạm vi của nó để bao gồm một nghiên cứu khái quát về sự trình bày hay hypotyposis [diễn tả bằng những biểu tượng cảm tính]. Nghiên cứu của Kant về sự cấu tạo giữ vai trò mấu chốt cho cả triết học chuyên biệt về toán học lẫn một nghiên cứu khái quát hon của ông về tri thức và nhận thức.

Kant trả lời câu hỏi được đặt ra trong quyển SL: “Làm thế nào toán học thuần túy có thể có được?”, bằng cách phát biểu “điều kiện đầu tiên và cao nhất cho khả thể” của nó, đó là “trực quan thuần túy nào đó phải tạo nên Cổ sở cho nó, trong đó mọi khái niệm của nó có thể được trình bày hay được cấu tạo, tuy in conreto [cụ thể] nhưng lại là tiên nghiệm” (SL §7). Sự cấu tạo nối kết cái tiên nghiệm với cái cụ thể, và nó làm thế bằng cách “trình bày những khái niệm của nó trong trực quan”. Một khi khái niệm của giác tính hay “cổ sở của sự thống nhất cho sự cấu tạo” được trình bày trong trực quan, thì theo đó nó “xác định một không gian để giả định hình thức của một hình tròn” hay các dạng của một hình nón và hình cầu (SL §38). Kant đã mô tả thức nhận về bản tính của sự cấu tạo như là “cuộc cách mạng trí tuệ” đã làm nảy sinh toán học, cuộc cách mạng ở chỗ nhà toán học đưa ra “những gì được bao hàm một cách tất yếu trong những khái niệm mà ông tự nghĩ ra một cách tiên nghiệm, và diễn tả nó bằng sự cấutạo (PPLTTT B 12).

Kant mở rộng nghiên cứu của mình về sự cấu tạo theo hai hướng không hoàn toàn nhất quán. Trong phần Học thuyết siêu nghiệm về phưong pháp của quyển PPLTTT, ông dùng nó để phân biệt phưong pháp toán học với phưong pháp triết học. Đây là phần tiếp tục cho sự tranh cãi của ông với phong cách trình bày hình học của Wolff được khai mào trong THTN. Nhận thức toán học là có tính tiên đê (axiomatic) và xét “cái phổ biến trong cái đặc thù, hay thậm chí trong cái cá biệt”, trong khi đó nhận thức triết học là có tính suy lý bằng ngôn từ (acroamatic) và “chỉ xem xét cái đặc thù trong cái phổ biến” (PPLTTT A 714/ B 742). Tuy nhiên, Kant cũng biến ý niệm về sự cấu tạo thành ý niệm then chốt trong nghiên cứu của mình về những nguồn gốc của kinh nghiệm trong sự nối kết giữa khái niệm với trực quan. Trong PH, sự cấu tạo được định nghĩa là “mọi biểu tượng của một khái niệm thông qua sự tác tạo (tự khởi) của một trực quan tưong ứng” (PH tr. 192, tr. 111). Sự cấu tạo như thế là thuần túy, “nếu nó diễn ra thông qua trí tưởng tượng đon thuần phù hợp với một khái niệm tiên nghiệm”, và là thường nghiệm, “nếu nó được thực hành dựa trên một loại chất liệu nào đó” (sđd.). Loại cấu tạo trước là có tính niệm thức và được đưa vào chưong thuyết niệm thức của PPLTTT, trong khi loại cấu tạo sau là có tính kỹ thuật, được bàn trong PPNLPĐ, nhất là trong “Lời tựa cho lần xuất bản thứ nhất”. Trong cả hai trường hợp, ý nghĩa của sự cấu tạo được mở rộng vượt khỏi ngữ cảnh hình học nguyên thủy thành một nghiên cứu khái quát về sự trình bày các khái niệm ở trong trực quan.

Việc Kant mở rộng sự cấu tạo hình học thành một nghiên cứu về sự trình bày nói chung có tầm quan trọng đối với những phát triển triệt để trong hiện tượng học thế kỷ XX, nhất là quyển Những nguồn gốc của Hình học (1954) của Husserl, và sự bình luận của Derrida (1962) về công trình này, cũng như trong công trình của Lyotard về “sự trình bày” từ năm 1971, nhưng trên hết là trong cuốn Sự khác biệt (1983). Nó đưa ra một điểm xuất phát cho việc nghiên cứu về sự trình bày khái niệm hay quy luật nhưng vẫn tôn trọng tính cá biệt cụ thể.

Cù Ngọc Phương dịch

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Konstruktion

construction

Konstruktion

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konstruktion /[konstrok'tsiom], die; -, -en/

sự thiết kế; sự xây dựng;

die Konstruk tion einer Brücke : sự thiểt kế một cây cầu. bản thiết kế, đồ án eine Konstruktion prüfen : kiỉm tra lại một đồ án.

Konstruktion /[konstrok'tsiom], die; -, -en/

cấu trúc; kết cấu; cấu tạo;

Konstruktion /[konstrok'tsiom], die; -, -en/

(Geom ) sự dựng hình;

Konstruktion /[konstrok'tsiom], die; -, -en/

(Sprachw ) cách đặt câu;

Konstruktion /[konstrok'tsiom], die; -, -en/

(Sprachw ) cấu trúc (câu, cốt trụyện );

Konstruktion /[konstrok'tsiom], die; -, -en/

(bildungsspr ) sự suy diễn;

Konstruktion /[konstrok'tsiom], die; -, -en/

chuỗi lập luận;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Konstruktion /f =, -en/

1. cáu trúc, kết cấu, cấu tạo, kiến trúc; 2. xây dựng, công trình xây dựng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Konstruktion /f/XD/

[EN] structure

[VI] cấu trúc, cấu tạo

Konstruktion /f/M_TÍNH/

[EN] design

[VI] thiết kế

Konstruktion /f/HÌNH/

[EN] construction

[VI] sự dựng hình

Konstruktion /f/CT_MÁY/

[EN] design

[VI] thiết kế

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Konstruktion /IT-TECH/

[DE] Konstruktion

[EN] Construction

[FR] construction

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Konstruktion

construction

Konstruktion

design

Lexikon xây dựng Anh-Đức

Konstruktion

construction

Konstruktion

Konstruktion

structional design

Konstruktion

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Konstruktion

[DE] Konstruktion

[EN] Construction

[VI] sự xây dựng, cấu tạo, kết cấu, cẩu trúc

Thuật ngữ Xây Dựng Đức-Anh

Konstruktion

Konstruktion

design