Việt
Elip
đường elip
Hình elip
elip ~ of deformation elip biế n dạng ~ of distortion elip biến dạng xoắn aberrational ~ elip quang sai meridional ~ elip kinh tuyến nutational ~ elip chương động parallactic ~ elip thị sai
hình
Hình bầu dục
hình e líp
thiết kế
Anh
ellipse
surface
construction
Đức
Ellipse
Fläche
Konstruktion
Pháp
Ellipse,Fläche
[EN] Ellipse, surface
[VI] Hình bầu dục, hình e líp
Ellipse,Konstruktion
[EN] Ellipse, construction
[VI] Hình bầu dục, thiết kế
Ellipse /f/HÌNH/
[EN] ellipse
[VI] elip
elip
Elip, hình
ELLIPSE
clip Một đường cong kín có được bằng cách cát một mật no' n tròn xoay thảng đứng bằng một mặt phẳng, nếu toàn bộ thiết diện nàm ở một phía của đỉnh nón. Dó cũng là qũỉ tích của một điểm chuyển động sao cho tổng các khoảng cách tìí điểm đó đến hai điểm cố định hay tiêu diềm lã không dổi. Do đó một elíp có thể vẽ dược bằng cách ghim chặt hai đàu một sợi dây vào các tiêu điểm và di chuyển bút chì tỳ vào sợi dây luôn được kéo cãng (h. 24) Dường kính lớn nhất và nhỏ nhất gọi là trục lớn và trục nhỏ. Phương trình của eỉíp có dạng x2/a + y2/b = 1 trong đo' a và b là các hằng số Xem thêm oval
an ellipse is an oval shape. Johannes Kepler discovered that the orbits of the planets were elliptical in shape rather than circular.
Elip là hình ôvan. Johannes Kepler phát hi ện ra rằng quỹ đạo của một hành tinh là dạng elip chứ không phải tròn.
[EN] Ellipse
[VI] Hình elip
ellipse /n/MATH/
[DE] Ellipse
[VI] Elip
[FR] ellipse