Structure
Structure [stRyktyR] n. f. 1. cấu trúc, cách kiến trúc. Ce palais est d’une belle structure: Lâu dài này có kiến trúc đẹp. > Thdụng Suờn, bộ khung, bộ xương. La structure métallique d’un fauteuil: Bộ khung bằng kim loại của một ghế bành. 2. Cơ câu, sự xếp đặt, sự tổ chức, cấu trúc. Structure d’un organisme, d’une plante: Cấu trúc của một cơ thể, của một cây. Structure du relief terrestre, de l’atome: Cấu trúc của dịa hình, của nguyên tủ. Structure d’une phrase, d’un discours d’une langue: Cấu trúc của mot câu, của một bài diễn văn, của môt ngôn ngữ. Structure d’une société. Đồng constitution, contexture, forme. 3. Cơ cấu (sự tổ chức phức hợp). Structures administratives: Các Cữ cấu hành chinh. 4. TRI ET và Học Hệ thông cấu trúc, hệ thống cơ cấu. 5. TOÁN cấu trúc (của một tập hợp).
Structuré,Structurée
Structuré, ée [stRyktyRe] adj. Có cấu trúc. Đồng organisé.