verre
verre [ver] n. m. 1. Thủy tinh. Solide amorphe, le verre présente une forte viscosité à l’état liquide; au refroidissement, il se fige sans cristallisation: Vốn là chất rắn không dịnh hình, khi ữ trạng thái lỏng, thủy tinh có dộ nhót lón; khi làm lạnh thì nó dông cứng lại chứ không phải kết tinh. Coupe de verre: Chiếc cốc thủy tinh, ly thủy tinh. -Verre armé: Thủy tinh cốt thép. -Verre feuilleté: Thủy tinh an toàn. Pare-brise en verre feuilleté: Kính chắn gió bàng thủy tinh kính. Mettre une estampe sous verre: Đăt bức tranh dưói tấm kính. Verre de montre: Mặt kính dông hồ. 3. Kính, mắt kính. Verres fumés: Kính râm. Porter des verres: Đeo kíhh. > Verre de contact: Kính tiếp xúc (đặt trực tiếp vào trồng mắt). 4. Cốc thủy tinh. Verre à champagne: Cốc dể uống sâm banh. -Par méton. Thứ đựng ở trong cốc. Verre d’eau: Cốc nuóc. Prendre, boire, vider un verre: Lấy, uống, uống hết một cốc. an toàn. -Laine de verre: Tữ thủy tinh (cách diên, cách nhiệt). -Papier de verre: Giấy ráp bột thủy tinh. > Verre organique: Thủy tinh hữu Cữ, chất dẻo trong. 2. Tấm kính, mặt an toàn. -Laine de verre: Tữ thủy tinh (cách diên, cách nhiệt). -Papier de verre: Giấy ráp bột thủy tinh. > Verre organique: Thủy tinh hữu Cữ, chất dẻo trong. 2. Tấm kính, mặt
verré,verrée
verré, ée [veRe] adj. KÏ Có rắc bột thủy tinh. Papier verré: Giấy ráp bôt thủy tinh.
verré,verrée
verré, ée [veRe] adj. KÏ Có rắc bột thủy tinh. Papier verré: Giấy ráp bôt thủy tinh. 2. Xuống thủy tinh. 3. Đồ thủy tinh.