Glas /['gla:s], das; -es, Gläser, (als Maß- u. Mengenangabe:) -/
(o PI ) thủy tinh;
Glas zerbricht leicht : thủy tinh rắt dễ vã du bist nicht aus Glas! : (mày đâu phải trong suốt) mày đừng có dứng làm che tầm mắt tao!
Glas /['gla:s], das; -es, Gläser, (als Maß- u. Mengenangabe:) -/
cái cốc;
cái ly bằng thủy tinh;
mit den Gläsern anstoßen : nâng cốc chúc mừng, chạm cốc ein Glas über den Durst trinken : zu tief ins Glas gucken/schau- en : (khẩu ngữ, đùa) uống quá chén, say sưa.
Glas /['gla:s], das; -es, Gläser, (als Maß- u. Mengenangabe:) -/
đồ dùng bằng thủy tinh;
vật trang trí bằng thủy tinh;
Glas /['gla:s], das; -es, Gläser, (als Maß- u. Mengenangabe:) -/
dạng ngắn gọn của danh từ Brillenglas (tròng kính đeo mắt);
Glas /['gla:s], das; -es, Gläser, (als Maß- u. Mengenangabe:) -/
Fern-;
Opernglas (ông nhòm);
Glas /das; -es, -en (Seemannsspr.)/
phiên;
khoảng thời gian nửa giờ;
die Wachzeit von je vier Stunden ist in acht Glasen einge teilt : chia thời gian gác bốn giờ thành tám phiên nửa giờ.
Glas /ve.ran. da, die/
hàng hiên có lắp kính chung quanh' ;