jar
[dʒɑ:]
danh từ o ống đập
- Dụng cụ dùng trong thiết bị khoan cáp để nới lỏng mũi khoan bị kẹt.
- Dụng cụ dùng trên cột ống khoan hoặc cột cứu kẹt để đập mạnh dụng cụ ở bên dưới.
o sự rung, sự chấn động; bình, lọ chai; ống đệm (trong cáp khoan)
§ bell jar : chuông thủy tinh
§ dog leg jar : rãnh gấp khuỷu chân chó
§ drilling jar : ống đệm (trong cáp khoan); bộ nhún
§ filtering jar : bình lọc
§ fishing jar : rãnh cứu kẹt
§ rotary jar : ống nối quay (khoan cáp)
§ test jar : dụng cụ điều chỉnh rãnh
§ vacuum bell jar : chuông thủy tinh chân không
§ jar accelerator : dụng cụ cứu kẹt
Một loại dụng cụ dùng để tăng cường tác dụng của ống đạp cơ khí hoặc thuỷ lực nhằm nới lỏng vật bị kẹt trong giếng.
§ jar intensifier : dụng cụ cứu kẹt
§ jar latch : ống gom
Một loại dụng cụ cứu kẹt dùng để thu gom ống đập bị vỡ.
§ jar test : thử quy mô nhỏ
Thử thể tích nhỏ trong thùng chứa nhằm xác định hiệu ứng của các hoá chất phụ gia.
§ jar weights : tạ đập
Khối thép nặng dùng để cứu ống bị kẹt trong giếng.