Ballast,Glass
ba-lát thủy tinh vỡ
Ballast,Glass
ba-lát thủy tinh vỡ
Ballast,Glass /giao thông & vận tải/
ba-lát thủy tinh vỡ
Ballast,Glass /giao thông & vận tải/
ba-lát thủy tinh vỡ
foam glass, glass
thủy tinh xốp
1. Một vật liệu giòn, không phải dạng tinh thể, thương trong suốt hay mờ, được chế tạo bằng cách hợp nhất silic đi ôxit và silicat hòa tan với natri cacbonat và đá vôi; một trong các chất liệu được sản xuất rộng rãi dùng cho cửa sổ, chai lọ và các bình chứa, kính chắn gió xe gắn máy, thấu kính và các dụng cụ, và nhiều mục đích khác. 2. Đồ vật làm bằng, liên quan đến, chứa, hay vật liệu tương tự như vậy.
1. a brittle, noncrystalline, usually transparent or translucent material that is generally formed by the fusion of dissolved silica and silicates with soda and lime; one of the most widely produced materials for such uses as windows, bottles and containers, automobile windshields, lenses and instruments, and many other purposes.a brittle, noncrystalline, usually transparent or translucent material that is generally formed by the fusion of dissolved silica and silicates with soda and lime; one of the most widely produced materials for such uses as windows, bottles and containers, automobile windshields, lenses and instruments, and many other purposes.?2. of, relating to, containing, or resembling such a material.of, relating to, containing, or resembling such a material.
prism binoculars, field glass, field glasses, glass
ống nhòm lăng kính
glass, window glass /điện/
mặt kính