arbitre
arbitre [aRbitR] n. m. 1. Trọng tài. Prendre pour arbitre...: Lấy làm trọng tài. > LUẬT Tiers arbitre: Ngưòi thứ ba để làm trọng tài (khi có sự tranh chấp giũa hai người đầu). > Être l’arbitre des élégances: Có khiếu đánh giá thbi trang; có khả năng thẩm định thbi trang. 2. Nguôi chúa tể, người cầm vận mệnh. Vous êtes l’arbitre de mon sort: Ong là ngưòi nắm vận mệnh của tôi. 3. THÊ Trọng tài (điều khiển một trận đấu). Arbitre d’un match de rugby, de tennis: Trọng tài một cuộc dấu bóng bầu dục, một cuộc dấu quần vợt.
arbitre
arbitre [aRbitR] n. m. Cũ Ý chí, ý muốn —TRIẾT Libre arbitre: Tự do ý chí.