TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

arbitre

referee

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

arbitre

Schiedsrichter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

arbitre

arbitre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

médiateur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Prendre pour arbitre...

Lấy làm trọng tài.

Vous êtes l’arbitre de mon sort

Ong là ngưòi nắm vận mệnh của tôi.

Arbitre d’un match de rugby, de tennis

Trọng tài một cuộc dấu bóng bầu dục, một cuộc dấu quần vợt.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

arbitre,médiateur /IT-TECH/

[DE] Schiedsrichter

[EN] referee

[FR] arbitre; médiateur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

arbitre

arbitre [aRbitR] n. m. 1. Trọng tài. Prendre pour arbitre...: Lấy làm trọng tài. > LUẬT Tiers arbitre: Ngưòi thứ ba để làm trọng tài (khi có sự tranh chấp giũa hai người đầu). > Être l’arbitre des élégances: Có khiếu đánh giá thbi trang; có khả năng thẩm định thbi trang. 2. Nguôi chúa tể, người cầm vận mệnh. Vous êtes l’arbitre de mon sort: Ong là ngưòi nắm vận mệnh của tôi. 3. THÊ Trọng tài (điều khiển một trận đấu). Arbitre d’un match de rugby, de tennis: Trọng tài một cuộc dấu bóng bầu dục, một cuộc dấu quần vợt.

arbitre

arbitre [aRbitR] n. m. Cũ Ý chí, ý muốn —TRIẾT Libre arbitre: Tự do ý chí.