médiateur,médiatrice
médiateur, trice [medjatoeR, tRis] n. và adj. n. 1. Người làm trung gian hba giải. > Nhân vật quan trọng làm trung gian hoa giải giữa nhũng ngưòi bị cai trị với nhà nuóc, trong trubng họp chính quyền lạm dụng quyền lực. Le Médiateur: Nghị sĩ kiếm soát hành chính tư pháp (Thụy Điển). > Adj. L’action d’une puissance médiatrice: Hành động của một cường quốc làm trung gian hòa giải. -Marie médiatrice de toutes grâces: Đức Me dồng trinh. 2. SINHHÓA Médiateur chimique: Chát hóa học trung gian. Les médiateurs chimiques les plus importants sont l’acétylcholine et la noradrénaline: Các chất hóa hoc trung gian quan trọng nhất là axêtincôlin và noradrênalin. II. adj. HỈNH Plan médiateur: Mặt phang trung trục.