TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

but

Mục đích

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

but

goal

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

purpose

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

aim

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

intention

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

objective

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

but

Zweck

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ziel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

but

but

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Viser, toucher le but

Ngắm, trúng dích.

De but en blanc

Đột nhiên.

-Aller droit au but

Đi thắng vào viêc.

Dans un but, dans le but de

Nhằm mục đích

Ligne de but

Đường dích

Marquer un but

Ghi một bàn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

but /IT-TECH/

[DE] Ziel

[EN] goal

[FR] but

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

But

[DE] Zweck

[EN] purpose, aim, intention, goal, objective

[FR] But

[VI] Mục đích

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

but

but [by(t)] n. m. 1. Đích. Viser, toucher le but: Ngắm, trúng dích. > Loc. adv. De but en blanc: Đột nhiên. 2. Mục đích. Le but d’un voyage: Mục dích của chuyến đi. Nous touchons au but: Chúng ta dạt dưọc mục dích. 3. Bống Mục tiêu. Le but de nos études: Mục tiêu các nghiên cứu của chúng ta. Avoir un but dans la vie: Có một mục tiêu trong cuôc dôi. Đồng objectif, dessein. -Aller droit au but: Đi thắng vào viêc. > Loc. prép. Dans un but, dans le but de: Nhằm mục đích (Chú ý: cách nói này bị một số nguòi theo chủ nghĩa thuần túy phản đôi, nhưng hiện nay rất thông dụng.) 4. THÊ Khung thành, cầu môn, gôn (trong bóng đá, hốc cây...) Ligne de but: Đường dích (bóng bầu dục). > Bàn thắng, bàn. Marquer un but: Ghi một bàn.