but
but [by(t)] n. m. 1. Đích. Viser, toucher le but: Ngắm, trúng dích. > Loc. adv. De but en blanc: Đột nhiên. 2. Mục đích. Le but d’un voyage: Mục dích của chuyến đi. Nous touchons au but: Chúng ta dạt dưọc mục dích. 3. Bống Mục tiêu. Le but de nos études: Mục tiêu các nghiên cứu của chúng ta. Avoir un but dans la vie: Có một mục tiêu trong cuôc dôi. Đồng objectif, dessein. -Aller droit au but: Đi thắng vào viêc. > Loc. prép. Dans un but, dans le but de: Nhằm mục đích (Chú ý: cách nói này bị một số nguòi theo chủ nghĩa thuần túy phản đôi, nhưng hiện nay rất thông dụng.) 4. THÊ Khung thành, cầu môn, gôn (trong bóng đá, hốc cây...) Ligne de but: Đường dích (bóng bầu dục). > Bàn thắng, bàn. Marquer un but: Ghi một bàn.