TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

carton

board

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cardboard

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

paper board

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

carton

Karton

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pappe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

carton

carton

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Projet qui reste dans les cartons

Đề án còn mằm trong cặp hồ sơ.

Les cartons de Raphaël

Những bản vẽ mẫu của Raphaen. 4.

Faire un carton

Băn bia các-tông.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

carton /INDUSTRY-WOOD/

[DE] Karton; Pappe

[EN] board; cardboard; paper board

[FR] carton

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

carton

carton [kaRtô] n. m. 1. Các-tông. Une boite de carton, une couverture de livre en carton: Hộp các tông, bìa sách bằng các táng. > Carton-pâte: Các tông tái sinh. -Loc. Bóng De, en carton-păte: Giả tạo. Décors en carton-pâte: Cảnh bài trí giả tạo. Personnages en carton-pâte d’un mauvais film: Nhân vật giả tạo của một cuốn 1 phim tồi. > Carton mixte: Các-tỗng phủ bìa. > Carton-paille: Các-tông rom. > Carton-cuir: Các-tông giả da. r> Carton-pierre: Các-tông giả dá. > Carton ondulé: Các-tông lượn sóng. 2. Hộp các-tông. Un carton à chapeau: Họp đựng mũ. Carton à dessin: Hộp dựng dồ vẽ. > Cặp hồ sơ. Projet qui reste dans les cartons: Đề án còn mằm trong cặp hồ sơ. 3. Bản vẽ mẫu. Les cartons de Raphaël: Những bản vẽ mẫu của Raphaen. 4. IN Phụ bản (của một cuốn sách). 5. Bia các-tông (để tập ban). Faire un carton: Băn bia các-tông.