carton
carton [kaRtô] n. m. 1. Các-tông. Une boite de carton, une couverture de livre en carton: Hộp các tông, bìa sách bằng các táng. > Carton-pâte: Các tông tái sinh. -Loc. Bóng De, en carton-păte: Giả tạo. Décors en carton-pâte: Cảnh bài trí giả tạo. Personnages en carton-pâte d’un mauvais film: Nhân vật giả tạo của một cuốn 1 phim tồi. > Carton mixte: Các-tỗng phủ bìa. > Carton-paille: Các-tông rom. > Carton-cuir: Các-tông giả da. r> Carton-pierre: Các-tông giả dá. > Carton ondulé: Các-tông lượn sóng. 2. Hộp các-tông. Un carton à chapeau: Họp đựng mũ. Carton à dessin: Hộp dựng dồ vẽ. > Cặp hồ sơ. Projet qui reste dans les cartons: Đề án còn mằm trong cặp hồ sơ. 3. Bản vẽ mẫu. Les cartons de Raphaël: Những bản vẽ mẫu của Raphaen. 4. IN Phụ bản (của một cuốn sách). 5. Bia các-tông (để tập ban). Faire un carton: Băn bia các-tông.