TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

circulation

scalar line integral

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

circulation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

circulation

skalares Linienintegral

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umlaufintegral

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zirkulation

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

circulation

circulation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

circulation le long d'un contour fermé

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Circulation du sang

Sự tuần hoàn máu.

Circulation générale de l’atmosphère

Hoàn lưu khí quyển.

Disparaître de la circulation

Mất tăm.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

circulation

circulation

Zirkulation

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

circulation /ENG-ELECTRICAL/

[DE] skalares Linienintegral

[EN] scalar line integral

[FR] circulation

circulation,circulation le long d'un contour fermé /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Umlaufintegral

[EN] circulation

[FR] circulation; circulation le long d' un contour fermé

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

circulation

circulation [siRkylasjô] n. f. 1. Sự chảy vong quanh. > Y Sự tuần hoàn. Circulation du sang: Sự tuần hoàn máu. > KHTUỢNG Circulation générale de l’atmosphère: Hoàn lưu khí quyển. 2. Sự giao thông. Les embarras de la circulation: Sự tắc nghẽn giao thông. Route à grande circulation: Đường giao thông chính. -Loc. Bóng và Thân Disparaître de la circulation: Mất tăm. 3. Sự truyền bá, luu thông. Circulation monétaire: Sự lưu thông tiền tệ. Retirer un produit de la circulation: Thu hồi một sản phẩm đang lưu thông. Mettre en circulation: Cho lưu truyền, quảng bá.