TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

clavier

computer keyboard

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

keyboard

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

clavier

Tastatur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

clavier

clavier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Taper à la machine sans regarder le clavier

Đánh máy chữ không cần nhìn bàn chữ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clavier /IT-TECH/

[DE] Tastatur

[EN] computer keyboard; keyboard

[FR] clavier

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

clavier

clavier [klavja] n. m. 1. Bàn phím. -Par ext. Bàn chữ, mặt bấm của máy chữ, máy tính, mấy in linotype v.v. Taper à la machine sans regarder le clavier: Đánh máy chữ không cần nhìn bàn chữ. 2. Bóng Le clavier de la voix: Tầm của tiếng nói. Ce romancier possède un clavier un peu restreint: Nhà viết tiểu thuyết này có phạm vi hoi hạn hẹp.