clavier
clavier [klavja] n. m. 1. Bàn phím. -Par ext. Bàn chữ, mặt bấm của máy chữ, máy tính, mấy in linotype v.v. Taper à la machine sans regarder le clavier: Đánh máy chữ không cần nhìn bàn chữ. 2. Bóng Le clavier de la voix: Tầm của tiếng nói. Ce romancier possède un clavier un peu restreint: Nhà viết tiểu thuyết này có phạm vi hoi hạn hẹp.