TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

coma

HÔN MÊ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

coma

coma

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

coma

Koma

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

coma

coma

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

comète

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Être dans le coma

Trong trạng thái hôn mê.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coma,comète /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Koma

[EN] coma

[FR] coma; comète

Từ Điển Tâm Lý

Coma

[VI] HÔN MÊ

[FR] Coma

[EN]

[VI] Tình trạng bất tỉnh mất ý thức và các chức năng giao tiếp với chung quanh, còn các chức năng sinh lý cơ bản vẫn duy trì trong một chừng mực nhất định. Trong hôn mê nhẹ, còn có thể đánh thức với những kích động mạnh; khi không còn kiểm soát được đại, tiểu tiện, các cơ hoàn toàn dãn mềm, và con ngươi mất phản ứng là lúc gần chết. Các bước nặng nhẹ hôn mê có thể theo dõi qua điện não đồ. Khi điện não đồ “im lặng” là đã đến lúc “não đã chết”. Nhiều bệnh hay ngộ độc có thể gây hôn mê.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

coma

coma [komal n. m. Trạng thái hôn mê. Être dans le coma: Trong trạng thái hôn mê.

coma

coma [koma] n. m. hay f. QUANG Côma, tiêu hình (trong quang học). Đồng aigrette.